xa mặt cách lòng
Ví dụ
A: After enlisted , he lost track of his girlfriend
Sau khi nhập ngủ, anh ta mất liên lạc với bạn gái
B: Out of sight , out of mind. Haven ’ t you heard of it?
Xa mặt cách lòng; bạn đã nghe chưa?
Ghi chú
Synonym: Far from eye , far from heart.
Long absent , soon forgotten.
Seldom seen , soon forgotten.