Thêm dầu vào lửa
Ví dụ
A: It seems that she is in low spirits.
Cô ấy có vẻ không vui.
B: Yes , she was fired by her boss. Don't bother her , or you'll pour oil on the flame.
Đúng rồi, sếp vừa đuổi cô ấy. Đừng làm phiền cô ấy, không khéo lại thêm dầu vào lửa đó.
Ghi chú
Synonym: add fuel to the flames; like a red rag to a bull.