đồng ý, nhất trí, cùng quan điểm
Ví dụ
A: Do you see eye to eye with him on that idea?
Bạn có đồng ý với anh ta về quan điểm đó không
B: Oh , no. My idea is just opposite to his.
Ồ không. Quang điểm của tôi hoàn toàn trái ngược với anh ta
Ghi chú
be opposite to: đối lập, trái ngược với