speak with one's tongue in one's cheek
nói một đằng, làm một nẻo, giả dối
Ví dụ
A: I don't know why Jack promised to back me up , but he broke his promise
Tôi không hiểu vì sao Jack hứa ủng hộ tôi, nhưng anh ta lại nuốt lời
B: Don't you know he often speaks with his tongue in his cheek?
Bạn không biết anh ta thường là người nói một đằng làm một nẻo à?
Ghi chú
Synonym: play a double game; say one thing and mean another