English for Communication, tag của

, Trang 15
All have ended in smoke - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

All have ended in smoke - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

All have ended in smoke. Tất cả tan theo mây khói Ví dụ A: How about his business , studies and marital status? Còn chuyện làm ăn, chuyện học hành và chuyện hôn nhân của anh ta thì sao? B: Regretfully , all have ended in smoke. Rất tiếc, tất cả tan
A mere scrap of paper - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

A mere scrap of paper - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

a mere scrap of paper Chỉ là đống giấy vụn, không có giá trị. Ví dụ A: T he new announcement is a mere scrap of paper in practice. Thông báo này trên thực tế chỉ là đống giấy vụn B: Oh , why do you think so? Ồ, sao bạn nghĩ vậy? Ghi chú In practice:
Alternate tension with relaxation - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Alternate tension with relaxation - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

alternate tension with relaxation vừa làm vừa nghỉ Ví dụ A: I have done my work all night and I have been dead beat already! Tôi đã làm việc cả đêm và tôi kiệt sức lắm rồi B: oh , dear! You should be alternate tension with relaxation Ôi tội nghiệp.
Everything needed is there - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Everything needed is there - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Everything needed is there mọi thứ đều đã hoàn tất Ví dụ A: Dick , how do they prepare for the party? Dick, làm thế nào họ chuẩn bị buổi tiệc được B: As I know , everything needed is there. Theo tôi biết thì mọi thứ đều hoàn tất rồi Ghi chú Synonym:
That's settled then - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

That's settled then - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

That's settled then. thế là xong, nói như đinh đóng cột Ví dụ Don't keep picking over our old quarrel; let's be friends again! Đừng tiếp tục những chuyện cãi nhau nữa, hãy làm bạn bè lại nhé That's settled then. Vậy là xong nhé Ghi chú keep doing
Leap to the eye - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Leap to the eye - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

leap to the eye vừa xem đã hiểu, rõ ràng Ví dụ A: What does this proverb mean? câu thành ngữ này có ý nghĩa gì vậy B: Gee , it leaps to the eye. Need I explain it for you? Trời, nó rõ ràng vậy mà. Có cần tôi giải thích không? Ghi chú Synonym: can
Get it over and done with - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Get it over and done with - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Get it over and done with Một lần cho mãi mãi, dứt khoát, đầu xuôi đuôi lọt Ví dụ A: How can I deal with the problems? Tôi phải giải quyết vấn đề này như thế nào đây? B: You may get it over and done with let there should be any effect. Bạn phải dứt
Have no special skill- 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Have no special skill- 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Have no special skill Bất tài Ví dụ A:I feel I have no special skill.What can I do in the future? Tôi nghĩ mình thật bất tài. Tôi có thể làm gì trong tương lai? B:Never think so.You are wonderful Bạn đừng nghĩ vậy. Bạn rất xuất sắc mà Ghi chú
Have gained nothing - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Have gained nothing - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

have gained nothing Không được gì, không ăn thua gì Ví dụ A:You looked downhearted all day. What happened? Trông bạn ũ rũ cả ngày nay. Có chuyện gì vậy? B:I have gained nothing attending the lectures today. Tôi chẳng thu được gì trong bài giảng ngày
In full detail - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

In full detail - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

in full detail Không được gì, không ăn thua gì Ví dụ A:I will tell you what happened on us on the way in full detail. Tôi sẽ kể tỉ mỉ cho bạn nghe chuyện gì xảy ra với chúng tôi B:Well,have a cup of tea first Vậy uống tách trà trước nhé Ghi chú
Of no use whatsoever- 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Of no use whatsoever- 218 câu thành ngữ tiếng Anh

of no use whatsoever chẳng đáng một xu, vô ích Ví dụ A: What is the book that you found in the box yesterday? Quyển sách bạn tìm thấy trong hộp hôm qua là gì vậy. B: It is simply of no use whatsoever. Nó chẳng đáng một xu Ghi chú Synonym: not worth
With undivided attention - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

With undivided attention - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

with undivided attention tập trung hoàn toàn, toàn tâm toàn ý Ví dụ A: He's really attentive to his work. Anh ta rất chăm chú vào công việc B: Actually, he often works with undivided attention. Thật sự anh ta thường tập trung hoàn toàn vào công việc
The falling of one leaf heralds the autumn. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

The falling of one leaf heralds the autumn. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

The falling of one leaf heralds the autumn. nhìn xa trông rộng Ví dụ A: It's said that he can forecast things in future. Người ta nói ông ta có thể đoán trước được tương lai B: That's because he knows well that the falling of one leaf heralds the
Go off without a hitch - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Go off without a hitch - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

go off without a hitch trôi chảy, không có gì vướng mắc, thuận buồm xuôi gió Ví dụ A: How about your business? việc làm ăn của bạn như thế nào? B: Thank you for your concern. It has gone off without a hitch so far. Cảm ơn đã quan tâm. Đến giờ thì
The change of one word-218 câu thành ngữ tiếng Anh

The change of one word-218 câu thành ngữ tiếng Anh

the change of one word thay đổi một chút Ví dụ A: Can you help me ( to ) revise the two sentences? Bạn giúp tôi xem lại hai câu này được không? B: Yes , I can. There is only the change of one word. Được. Chỉ thay đổi một chút thôi mà Ghi chú
English for Communication, tag của , nội dung mới nhất về English for Communication, Trang 15

Web Học Tiếng Anh Miễn Phí, Tiếng Anh Giao Tiếp, Tiếng Anh Phỏng Vấn Xin Việc Làm, Tiếng Anh Cơ Bản, Tiếng Anh Du Lịch. Học tiếng Anh SGK... Nhanh dễ dàng và miễn phí vĩnh viễn

WebHocTiengAnh miễn phí vĩnh viễn với hàng nghìn tình huống song ngữ, hình ảnh và bài nghe đầy đủ. Không ngừng cập nhật mới.

Hãy cùng làm cuộc sống tốt đẹp hơn. Chúng ta giàu có từ trong tâm vì chúng ta luôn biết chia sẻ

English for Communication, tag của , Trang 15 English for Communication, tag của , Trang 15
Ẩn

THIẾT KẾ WEB BỞI VINADESIGN