idiom, tag của

, Trang 7
Frank and out-spoken - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Frank and out-spoken - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

frank and out-spoken nghĩ sao nói vậy, ruột để ngoài da Ví dụ A: Betty is said to be a big mouth. Người ta nói Betty là một người thẳng thắn. B: Correctly. She's often frank and out-spoken. Đứng vậy, cô ta thường nghĩ sao nói vậy. Ghi chú Synonym:
Feel on top of the world - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Feel on top of the world - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

feel on top of the world Rất hạnh phúc, rất tự hào. Ví dụ A: How do you feel about the sunrise of Mt. Ai? Bạn cảm thấy thế nào về cảnh mặt trời mọc trên núi Ai. B: It's so fantastic. I feel on top of the world. Thật là ngoạn mục, tôi cảm thấy rất tự
One's heart sings with joy - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

One's heart sings with joy - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

one's heart sings with joy Vui như mở hội, mở cờ trong bụng Ví dụ A: Did he win a lottery yesterday? Hôm qua anh ta trúng số à? B: Precisely. His heart must be singing with joy now. Chính xác. Bây giờ chắc anh ta vui như mở hội. Ghi chú Synonym:
Have the peace of mind - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Have the peace of mind - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

have the peace of mind không bận tâm, không để bụng Ví dụ A: He said you didn't help him when he was in need. Anh ta nói bạn chẳng giúp gì anh ta khi anh ta cần được giúp đỡ. B: Come on! I did help him. I don't know why he said so , but I have the
On the impulse of the moment - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

On the impulse of the moment - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

on the impulse of the moment Cao hứng, tùy hứng Ví dụ A: How did you get so beautiful a dress? Làm thế nào bạn mua được cái váy đẹp vậy? B: I went shopping on the impulse of the moment and bought it. Tôi chỉ nổi hứng lên đi mua sắm và mua được nó.
Be in black despair - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Be in black despair - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

be in black despair Chán nản, bất mãn, thất vọng Ví dụ A: You're his patron. How come he betrayed you? Anh là người bảo hộ của anh ta. Vì sao anh ta phản bội anh vậy? B: Maybe he was insane. I'm really in black despair. Có lẽ anh ta bị mất trí. Tôi
A burned child dreads the fire. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

A burned child dreads the fire. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

A burned child dreads the fire. Phải một bận, cạch đến già Ví dụ A: It's said that you had a narrow escape from the car accident , didn't you? Người ta nói bạn may mắn thoát nạn trong vụ tai nạn đó, có phải không? B: Yes , I did and I still feel
Of one's own accord - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Of one's own accord - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

of one's own accord tự nguyện, cam tâm tình nguyện Ví dụ A: How come you helped him do so many things without asking for any reward? Tại sao bạn giúp anh ta nhiều việc như vậy mà không đòi đáp lại B: I owed him some favors , so I did so of my own
Be absent-minded - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Be absent-minded - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

be absent-minded Đãng trí Ví dụ A: How come he is often losing his things , such as books , keys , money? Tại sao anh ta cứ mất những thứ như sách, chìa khóa, tiền bạc? B: He is rather absent-minded all along. Anh ta đãng trí ngay từ đầu rồi Ghi chú
Burn the candle at both ends - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Burn the candle at both ends - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Burn the candle at both ends Không biết giữ sức, sức cùng lực kiệt Ví dụ A: As regards his son's wayward behavior he burned the candle at both ends Nói đến hành động bướng bỉnh của đứa con trai, ông ấy thực sự sức cùng lực kiệt. B: He asked for it.
Pour oil on the flame - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Pour oil on the flame - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

pour oil on the flame Thêm dầu vào lửa Ví dụ A: It seems that she is in low spirits. Cô ấy có vẻ không vui. B: Yes , she was fired by her boss. Don't bother her , or you'll pour oil on the flame. Đúng rồi, sếp vừa đuổi cô ấy. Đừng làm phiền cô ấy,
Be wide of the mark - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Be wide of the mark - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

be wide of the mark lạc đề, sai mục tiêu Ví dụ A: Why did he get a fat zero in the English composition? Sao hắn bị điểm 0 tròn trĩnh trong bài luận tiếng Anh vậy? B: It's wide of the mark. À, vì nó lạc đề. Ghi chú Synonym: beside the point
Cut loose from old ties - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Cut loose from old ties - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

cut loose from old ties quay lưng với người thân, mất hết tính người Ví dụ A: I wonder why he is always so serious about the business. Tôi tự hỏi vì sao anh ta luôn xem trọng đối với việc kinh doanh vậy? B: As to the business , he often cuts loose
Go separate ways - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Go separate ways - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

go separate ways đường ai nấy đi, chia tay Ví dụ A: How do you get along with your girlfriend? Anh và bạn gái anh hòa thuận chứ? B: Don't mention it. We have gone separate ways already. Đừng nhắc tới chuyện đó nữa. Chúng tôi chia tay rồi Ghi chú
Every minute counts.. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Every minute counts.. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

Every minute counts. tận dụng từng giây từng phút, tranh thủ từng giây từng phút, tận dụng thời gian Ví dụ A: Shall we hurry up for the meeting? Chúng ta phải nhanh lên để đến buổi mittinh. B: Yes , every minute counts , for the meeting is very
idiom, tag của , nội dung mới nhất về idiom, Trang 7

Web Học Tiếng Anh Miễn Phí, Tiếng Anh Giao Tiếp, Tiếng Anh Phỏng Vấn Xin Việc Làm, Tiếng Anh Cơ Bản, Tiếng Anh Du Lịch. Học tiếng Anh SGK... Nhanh dễ dàng và miễn phí vĩnh viễn

WebHocTiengAnh miễn phí vĩnh viễn với hàng nghìn tình huống song ngữ, hình ảnh và bài nghe đầy đủ. Không ngừng cập nhật mới.

Hãy cùng làm cuộc sống tốt đẹp hơn. Chúng ta giàu có từ trong tâm vì chúng ta luôn biết chia sẻ

idiom, tag của , Trang 7 idiom, tag của , Trang 7
Ẩn

THIẾT KẾ WEB BỞI VINADESIGN