Tình huống 73: Xem phòng trưng bày – Tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)
Tình huống 74: Tiếp đón khách– Tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)
Tình huống 31: Lời cam kết - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
Tình huống 75: Tham quan thành phố– Tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)
Tình huống 76: Chuyển điện thoại – Tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)
Tình huống 30: Lời đề nghị - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
Tình huống 77: Sắp xếp dữ liệu – Tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)
Tình huống 29: Bản quyết toán - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
Tình huống 78: Bày tỏ lòng biết ơn – Tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)
Tình huống 79: Bày tỏ ý kiến – Tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)
Tình huống 80: Xin lỗi – Tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)
Tình huống 28: Đại lý bán hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
Tình huống 27: Mở chi nhánh - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
Tình huống 26: Mậu dịch bù trừ - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
Tình huống 25: Thời hạn giao hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)