Tình huống 25: Thời hạn giao hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
Tình huống 25: Thời hạn giao hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh), 49, Vinhnguyen,
, 24/12/2013 16:49:32
241. What’s the time of delivering about our order?
Thời gian giao hàng trong hợp đồng ra sao?
242. It’s essential that the delivery should be made before October.
Giao hàng trước tháng 10 là cần thiết.
243. Delivery before September is a necessary condition of this order.
Giao hàng trước tháng 9 là điều kiện quan trọng trong đơn đặt hàng.
244. Please be attention that only air freight can ensure prompt delivery.
Vui lòng chú ý vận chuyển hàng hóa đường không là cách nhanh nhất.
245. Please send goods by express which we need them urgently.
Vui lòng gửi hàng cho chúng tôi bằng tàu hỏa tốc hành.
246. Your order is receiving our immediate attention and you can rely on us to deliver as schedule.
Chúng tôi đang xem xét kỹ đơn đặt hàng và ông có thể nhận hàng theo đúng kế hoạch.
247. You may expect delivery within 15 days.
Ông có thể chờ giao hàng trong vòng 15 ngày.
248. Can’t you find some way to get round your manufacturers for an early delivery?
Ông không thể tìm cách nào đó để giao hàng sớm hơn à.
249. I hope you could give a special consideration for our request.
Chúng tôi hy vọng ông quan tâm đặc biệt đến lời đề nghị.
250. I think goods will reach yoy by the end of September.
Ông sẽ nhận hàng vào cuối tháng 9.
Tình huống 25: Thời hạn giao hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh) Tiếng anh thương mại, Tiếng Anh Giao Tiếp
Các bài viết liên quan đến Tình huống 25: Thời hạn giao hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh), Tiếng anh thương mại, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 25/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phong cách thời trang 14410
- 01/10/2013 35 tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản 243702
- 14/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Một ngày ở trường học 15905
- 15/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phỏng vấn một ngôi sao điện ảnh 16351
- 16/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: cuộc hội thoại ở sân bay 12389
- 28/08/2013 Tình huống 18: Bảo hiểm hàng - Tiếng Anh thương mại (Viêt-Anh) 4491
- 27/08/2013 Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6670
- 27/08/2013 Tình huống 15: Bốc hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5336
- 27/08/2013 Tình huống 14: Đóng hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6797