TẠI HIỆU THUỐC - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản
TẠI HIỆU THUỐC - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản, 592, Kim Thư,
, 02/12/2013 08:52:13MẪU CÂU
Can you prepare this prescription?
Chị lấy thuốc cho tôi theo đơn này được không?
Give me something against a cold
Bán cho tôi thuốc cảm cúm
Do you have something for a toothache?
Tôi cần thuốc đau răng
I need something to kill my headache.
Tôi cần thuốc đau đầu
I’ve got a bad cold and a sore throat. Can you give me something for it?
Tôi bị cảm lạnh và viêm họng. Chị có thể cho tôi thuốc gì để trị nó không?
Does it have any inside effects?
Nó có tác dụng phụ không?
How do I take this medicine?
Thuốc này uống thế nào cô?
This cream should help
Loại kem này tốt đấy
I’m going to write you a prescription
Tôi sẽ kê đơn thuốc cho anh.
I’ll prescribe some sleeping pills for you
Tôi sẽ kê 1 ít thuốc ngủ cho anh
This medicine will relieve your pain
Thuốc này sẽ làm giảm cơn đau của anh
This medicine is for external use only
Thuốc này chỉ dùng để bôi ngoài da thôi
This gargle will relieve your sore throat
Nước súc miệng này sẽ giúp giảm viêm họng
I need to have this prescription filled
Tôi cần 1 đơn thuốc có đầy đủ thông tin
Do you have a prescription, sir?
Ông có đơn thuốc không?
Try these tables. Take 2 every 3 hours
Anh thử uống thuốc này đi. 3 tiếng uống 1 lần, mỗi lần 2 viên
Not to be taken more than four times within a 24 hour period.
Không được uống 4 lần trong vòng 24 giờ nhé
Do not eat for half an hour before or after taking this medince
Đừng ăn gì trong khoảng 30 phút trước và sau khi uống thuốc nhé
One tablet each time, three times daily
Mỗi lần uống 1 viên, chia 3 lần trong ngày
How many tablets do I have to take each time?
Mỗi lần tôi phải uống mấy viên?
Take it before going to bed
Phải uống trước khi đi ngủ nhé
Take before eating
Uống trước khi đi ăn nhé
This medication should be taken with meals
Loại thuốc này nên uống trong khi ăn
The instructions on it tell you how to take it. Make sure you read them carefully
Tờ hướng dẫn sử dụng đã chỉ dẫn cách dùng. Ông cần đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng nhé
Please take the medicine according to the instruction
Ông uống thuốc theo chỉ dẫn nhé
Take it in the morning: two teaspoons a day
Ông uống vào buổi sáng : 2 thìa 1 ngày
Are you allergic to any medication?
Anh có dị ứng với loại thuốc nào không?
Do not operate heavy machinery while taking this medication
Không nên vận động mạnh trong thời gian dùng thuốc
Do not drive after taking this medication
Không lái xe sai khi uống thuốc
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
Hội thoại 1
A: Hi. I’m here to pick up some medicine
Chào cô. Tôi đến đây để mua thuốc
B: Do you have the prescription with you?
Anh có mang theo đơn thuốc không?
A: Yes, let me see… here it is
Có, để tôi tìm đã… Nó đây rồi
B: Ok, so that’s one prescription for some antibiotics, is that right?
Vâng, đây là đơn thuốc gồm 1 số loại thuốc kháng sinh, phải vậy không?
A: Yes. It should be two weeks worth
Vâng. Nó dùng để uống trong 2 tuần
B: Hmm…it only says one week here
Hmm… ở đây ghi là chỉ uống trong 1 tuần thôi mà
A: I’m sure I’d have to take the medicine for two weeks
Tôi cứ đinh ninh tôi phải uống số thuốc đó trong 2 tuần
B: Ok. Do you need anything else?
Được rồi. Anh có cần thêm gì nữa không?
A: Yes, I need some burn ointment, gauze, and some aspirin
Có, tôi cần ít thuốc mỡ chữa bỏng, gạc để buộc vết thương và ít thuốc aspirin
B: Ok. Here you go
Thuốc của anh đây
A: Thank you. How much is it all together?
Cảm ơn cô. Tất cả hết bao nhiêu?
B: Two hundred and eight thousand dong. Would you like it all in a bag?
Tất cả hết 208.000 đồng. Anh có muốn cho hết vào 1 túi không?
A: That’s OK. I’ll just put it all in my back pack
Thế cũng được. Rồi tôi sẽ cho tất cả vào ba lô
Hội thoại 2
A: Good afternoon
Xin chào
B: Good afternoon. Can I help you?
Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho anh?
A: Yes, I’ve got a terrible toothache
Tôi đau răng quá
B: How long have you had it?
Anh đau lâu chưa?
A: Only about 2, or 3 hours
Khoảng 2, 3 tiếng rồi
B: Well, try these tablets. Take 2 every 3 hours
Thử thuốc này đi. 3 tiếng uống 1 lần, mỗi lần 2 viên.
A: Thank you very much. Bye
Cảm ơn cô. Tạm biệt
B: Get better soon. Bye
Chúc anh mau khỏi. Tạm biệt
Hội thoại 3
A: I have a pain in my back and I need something to kill this pain
Tôi bị đau lưng quá, tôi cần thuốc giảm đau
B: OK. Do you have a prescription, miss?
Vâng. Cô có đơn thuốc không?
A: What? No, I don’t
Đơn thuốc ư? Tôi không có
B: Well, I can only give you this kind of regular tablets, then. It’s an effective product.
Nếu vậy tôi sẽ bán cho cô thuốc thông thường. Đó là loại thuốc rất có hiệu quả
A: I don’t care, as long as it works
Tôi không để ý lắm, miễn là nó phát huy tác dụng
B: Do you want me to wrap it up for you?
Cô muốn gói lại không?
A: That’s not necessary; just tell me how I should take them
Không cần đâu, cô nói cho tôi cách dùng thuốc này là được
B: Sure. Two tablets, three times a day
Vâng. Cô chia ra uống mỗi ngày 3 lần, mỗi lần 2 viên
▶▶▶ Video: http://webhoctienganh.com/video-at-the-drugstore-basic-english-for-communication-831.html
TẠI HIỆU THUỐC - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản Tiếng anh giao tiếp cơ bản, Tiếng Anh Giao Tiếp
Các bài viết liên quan đến TẠI HIỆU THUỐC - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản, Tiếng anh giao tiếp cơ bản, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 14/06/2024 5 cách chào khách hàng bằng tiếng Anh 440
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 1 696
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 2 561
- 19/12/2023 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Bring up 484
- 19/12/2023 Hội thoại tiếng Anh ngành Nail 400
- 28/08/2013 Tình huống 18: Bảo hiểm hàng - Tiếng Anh thương mại (Viêt-Anh) 4491
- 27/08/2013 Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6670
- 27/08/2013 Tình huống 15: Bốc hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5336
- 27/08/2013 Tình huống 14: Đóng hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6797