Take one's breath away - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

take one's breath away làm nín thở (vì hồi hộp, vì cảm xúc) Ví dụ A: The entertainer's performances often take our breath away. Những pha biểu diễn của người làm trò đó thường làm chúng tôi nín thở. How come? Vì sao? He often devours some insects, such as cockraoches, centipedes, earthworms. Anh ta thường nuốt sống các loại côn trùng như là gián, rết, giun.

take one's breath away

làm nín thở (vì hồi hộp, vì cảm xúc)

Ví dụ

A: The entertainer's performances often take our breath away.

Những pha biểu diễn của người làm trò đó thường làm chúng tôi nín thở.

How come?

Vì sao?

He often devours some insects, such as cockraoches, centipedes, earthworms.

Anh ta thường nuốt sống các loại côn trùng như là gián, rết, giun.