Take the trouble- 218 câu thành ngữ tiếng Anh

take the trouble chịu khó, tận tình, cất công làm việc, không sợ phiền phức Ví dụ A: The teacher often takes the trouble to instruct his students. Thầy giáo đó luôn tận tình hướng dẫn học sinh của mình B: Furthermore , he often helps those students in need. Hơn nữa, ông ấy cũng thường giúp đỡ họ khi cần Ghi chú in need: khi cần thiết

take the trouble

chịu khó, tận tình, cất công làm việc, không sợ phiền phức

Ví dụ

A: The teacher often takes the trouble to instruct his students.

Thầy giáo đó luôn tận tình hướng dẫn học sinh của mình

B: Furthermore , he often helps those students in need.

Hơn nữa, ông ấy cũng thường giúp đỡ họ khi cần

Ghi chú

in need: khi cần thiết