take up the cudgel for another
che chở ai, bảo vệ ai
Ví dụ
A: He often bullies you. I really take up the cudgel for you.
Anh ta thường bắt nạt bạn. Tôi sẽ bảo vệ bạn
B: Don't bother. I'm waiting for a chance to revenge myself on him.
Không cần phiền bạn đâu. Tôi đang chờ cơ hội tự trả thù bạn đây.
Ghi chú
wait for: chờ