Tiếng anh phổ thông (SGK)

, , chuyên trang Tiếng anh phổ thông (SGK), Trang 22
Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home - Part C Families

Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home - Part C Families

This is my family. We are in our living room. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. This is my father. He is fourty. He is an engineer. This is my mother. She is thirty-five. She is a teacher. My brother is
Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home - Part B Numbers

Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home - Part B Numbers

*ĐIỂM NGỮ PHÁP I. HOW MANY Để hỏi về số lượng của người hay vật, ta dùng cấu trúc sau đây HOW MANY + danh từ số nhiều + ARE THERE? Ex: How many doors are there? (Có bao nhiêu cửa ra vào?) Để trả lời câu hỏi này, ta dùng cấu trúc sau đây: THERE IS
Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home - Part A My House

Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home - Part A My House

A. My house 1. Listen and repeat. That's my house. Đó là nhà của tôi. This is my living room. Đây là phòng khách. 3. Listen and repeat. Then practice. Hi. I'm Ba. I'm twelve years old. I'm a student. Chào. Tôi là Ba. Tôi 12 tuổi. Tôi là một
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home

I. WHAT ARE THESE? và WHAT ARE THOSE? Ở unit 2, mình đã gặp 2 cấu trúc: What is this? và What is that? Cấu trúc 'What is this?' và cách trả lời 'This is....' dùng để chỉ một vật hoặc một người ở khoảng cách gần. Cấu trúc 'What is that?' và cách trả
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home

1. House /haʊs/ ngôi nhà Ex: That's my house. 2. Home /hoʊm/ nhà, gia đình Ex: This is my home. 3. Family /ˈfæmli; ˈfæməli/ gia đình Ex: This is my family. 4. Father /ˈfɑðər/ cha Ex: This is my father. 5. Mother /ˈmʌðər/ mẹ Ex: This is my
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school

I. IMPERATIVE (thể mệnh lệnh) Thể mệnh lệnh là các động từ nguyên mẫu không có 'to'. Nó được dùng để đề nghị, yêu cầu hay sai khiến người khác làm việc gì. Đôi khi người ta dùng 'please' đứng cuối câu để tăng tính lịch sự. Ex: Come in. Mời vào. Open
Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school - Part C My school

Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school - Part C My school

1. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner. Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn. I'm a student. This is my school. Tôi là học sinh. Đây là trường của tôi. That's my class. Đó là lớp của tôi. This is my
Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school - Part B Where do you live

Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school - Part B Where do you live

1. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner. Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn. A: What's your name? A: Tên bạn là gì vậy? B: My name's Nam. B: Tên mình là Nam. A: Where do you live? A: Bạn sống ở đâu?
Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school - Part A Come in

Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school - Part A Come in

1. Listen and repeat. Then practice with a partner. Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn. Come in Mời vào Sit down Mời ngồi Open your book Mở sách ra Close your book Đóng sách lại Stand up Đứng dậy Goodbye Tạm biệt
Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Greetings - Part C How old are you

Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Greetings - Part C How old are you

1 Listen and repeat. One Một Two Hai Three Ba Four Bốn Five Năm Six Sáu Seven Bảy Eight Tám Nine Chín Ten Mười Eleven Mười một Twelve Mười hai Thirteen Mười ba Fourteen Mười bốn Fifteen Mười lăm Sixteen Mười sáu
Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Greetings - Part B Good morning

Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Greetings - Part B Good morning

1 Listen and repeat. Good morning. Chào buổi sáng. Good afternoon. Chào buổi trưa. Good evening. Chào buổi chiều. Good night. Chào buổi tối. Bye. Tạm biệt. Goodbye. Tạm biệt. 3 Listen and repeat. a) Miss Hoa: Good morning, children.
Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Greetings - Part A Hello

Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Greetings - Part A Hello

1 Listen and repeat. Hello Xin chào Hello Xin chào Hi Xin chào Hi Xin chào 3 Listen and repeat. I am Lan. Tôi là Lan. I am Nga. Tôi là Nga. My name is Ba. Tên tôi là Ba. My name is Nam. Tên tôi là Nam. 5 Listen and repeat. Hi,
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Greetings

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Greetings

PART A I. Greetings (chào hỏi) Trong tiếng Anh có một số từ dùng để chào hỏi thông dụng như 'Hi', 'Hello', 'Good morning', 'Good afternoon', 'Good evening'. Tuy nhiên, cách sử dụng những từ này phụ thuộc vào mỗi tình huống khác nhau: 1. Nếu em gặp

Tin nổi bật Tiếng anh phổ thông (SGK)

35 tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
35 tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
31 Tình huống tiếng Anh du lịch
31 Tình huống tiếng Anh du lịch
20 video học từ vựng tiếng Anh phần 1
20 video học từ vựng tiếng Anh phần 1
17 Tình huống tiếng Anh phỏng vấn xin việc làm
17 Tình huống tiếng Anh phỏng vấn xin việc làm
100 tình huống giao tiếp tiếng Anh công sở
100 tình huống giao tiếp tiếng Anh công sở
100 tình huống tiếng Anh giao tiếp thương mại
100 tình huống tiếng Anh giao tiếp thương mại
Tiếng anh phổ thông (SGK), , chuyên trang Tiếng anh phổ thông (SGK), Trang 22

Web Học Tiếng Anh Miễn Phí, Tiếng Anh Giao Tiếp, Tiếng Anh Phỏng Vấn Xin Việc Làm, Tiếng Anh Cơ Bản, Tiếng Anh Du Lịch. Học tiếng Anh SGK... Nhanh dễ dàng và miễn phí vĩnh viễn

WebHocTiengAnh miễn phí vĩnh viễn với hàng nghìn tình huống song ngữ, hình ảnh và bài nghe đầy đủ. Không ngừng cập nhật mới.

Hãy cùng làm cuộc sống tốt đẹp hơn. Chúng ta giàu có từ trong tâm vì chúng ta luôn biết chia sẻ

Tiếng anh phổ thông (SGK), , Trang 22 Tiếng anh phổ thông (SGK), , Trang 22
Ẩn

THIẾT KẾ WEB BỞI VINADESIGN