As proud/vain as a peacock - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

as proud/vain as a peacock Không coi ai ra gì, coi trời bằng vung Ví dụ A: She's always above making friends or associating with others. Lúc nào cô ta cũng lên mặt hay khi kết bạn hay hợp tác với người khác. B: I really don't know why she is always as proud as a peacock. Doesn't she know diamond cut diamond? Tôi không hiểu vì sao cô ta cứ không coi ai ra gì? Chẳng lẽ cô ta không biết

as proud/vain as a peacock

Không coi ai ra gì, coi trời bằng vung

Ví dụ

A: She's always above making friends or associating with others.

Lúc nào cô ta cũng lên mặt hay khi kết bạn hay hợp tác với người khác.

B: I really don't know why she is always as proud as a peacock. Doesn't she know diamond cut diamond?

Tôi không hiểu vì sao cô ta cứ không coi ai ra gì? Chẳng lẽ cô ta không biết vỏ quýt dày có móng tay nhọn sao?

Ghi chú

Be above + V-ing: lên mặt khi làm gì