>> Xem ngay: Các công ty xuất nhập khẩu tốt nhất tại TP. Hồ Chí Minh
Cục quản lý xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì?
Nghĩa tiếng Việt
- Cục xuất nhập khẩu
Nghĩa tiếng Anh
- Import and Export Department
>> Tham khảo: Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu dịch vụ hải quan
Cục xuất nhập khẩu là gì?
Cục Xuất nhập khẩu là tổ chức thuộc Bộ Công Thương, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ Công Thương quản lý nhà nước và tổ chức thực thi pháp luật trong lĩnh vực hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa, xuất xứ hàng hoá, mua bán hàng hóa quốc tế, đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài,...
>> Tìm hiểu thêm: Tiếng Anh xuất nhập khẩu
Cục thuế xuất nhập khẩu
Cục Thuế xuất nhập khẩu là đơn vị trực thuộc Tổng cục Hải quan, có chức năng tham mưu, giúp Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thực hiện quản lý nhà nước về thuế và thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; trực tiếp tổ chức thực hiện nghiệp vụ về thuế và thu khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong phạm vi trách nhiệm, quyền hạn được giao và theo quy định của pháp luật.
Cục Thuế xuất nhập khẩu có tư cách pháp nhân, con dấu riêng, được mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước và ngân hàng theo quy định của pháp luật.
Từ vựng tiếng Anh liên quan cục xuất nhập khẩu
Export/import license: giấy phép xuất/nhập khẩu
Customs declaration: khai báo hải quan
Customs clearance: thông quan
Customs declaration form: Tờ khai hải quan
Tax(tariff/duty): thuế
GST: goods and service tax: thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)
VAT: value added tax: thuế giá trị gia tăng
Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt
Customs : hải quan
General Department: tổng cục
Department: cục
Sub-department: chi cục