suýt thì chết, thập tử nhất sinh, thừa sống thiếu chết
Ví dụ
A: What became of the spy after he was arrested.
Tên gián điệp đó ra sao sau khi bị bắt
B: He had a close brush with death. Fortunately , he was released several years later.
Hắn ta suýt thì chết. May thay hắn đã được thả vài năm sau đó
Ghi chú
Synonym: have a narrow escape/shave/squeak; have a close shave; bear a charmed life