không nản chí, không thất vọng
Ví dụ
A: I'm deeply impressed by his diligence and perseverance.
Tôi có ấn tượng sâu sắn về tính cần cù và bền chí của anh ta
B: Me too. Although he has failed several times , he still keeps his chin up
Tôi cũng vậy. Mặc dù đã thất bại vài lần nhưng anh ta vẫn không nản chí
Ghi chú
Synonym: as steady as a rock; firm and unyielding; fight for tooth and nail; hang on by the eyelashes; stick to one's color