Một số quy tắc trọng âm (7): quy tắc, kinh nghiệm riêng về trọng âm tham khảo thêm
Một số quy tắc trọng âm (7): quy tắc, kinh nghiệm riêng về trọng âm tham khảo thêm, 486, Vinhnguyen,
, 16/09/2013 17:22:491. Từ đơn
a) Danh/tính từ có 2 âm tiết: nhấn vần 1
Ví dụ: student, table, sticker... happy, random, courage....
Ngoại lệ: machine, event
b) Động từ 2 âm tiết: nhấn vần 2
Ví dụ: to admit, to intent, to construct...
c) Động từ 2 âm tiết kết thúc bằng OW, EN, Y, EL, ER, LE, ISH: nhấn âm 1
Ví dụ: to open, to follow, to hurry, to struggle, to flatter, to finish..
2. Từ có 3 hay trên âm tiết: nhấn vần thứ 3 từ tay phải qua
Ví dụ: to celebrate,curriculum, to unify... Ví dụception: to develop, imagine, banana
3. Hậu tố:
a) Nhấn trước CIV(consonant-I-vowel) Ví dụ: australia, religious, physician..
b) Nhấn trước IC
Ví dụ: titanic, panasonic, pacific....
Ngoại lệ: rhetoric, lunatic, catholic, arithmetic, politics, Arabic
c) Nhấn vào các âm sau: ADE, OO, OON, EE, EEN, EER, ESE, ISE, IZE, AIRE, SELF
Ví dụ: pickaboo, millionaire, cocoon, analyze, engineer, themselves....
d) Nhấn trước TION, TAL: Ví dụ: tradition, continental,....
4. Cụm từ:
4.1. Cụm danh từ:
a) WH - to inf ; whether/if-to inf ; gerund+ obj: Nhấn từ cuối: Ví dụ: what to do, learning english...
b) Danh từ phức:
b1. N+N , N+gerund , gerund+N: nhấn vào danh từ 1 Ví dụ: river bank, coal mining,living room...
b2. N + adj: Nhấn danh từ: Ví dụ: a handsome and good man...
b3. N( sỡ hữu, vật, thành phần) + N: nhấn cả hai: Ví dụ: my father's book, wood chair, egg cake...
4.2. Cụm tính từ/trạng từ: nhấn từ cuối:
Luyện tập
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:
1. A. study B. reply C. apply D. rely 2. A. deficiency B. deficit C. reference D. deference
3. A. employee B. referee C. committee D.refugee 4. A. tenant B.common C. rubbish D.machine
5. A. company B. atmosphere C.customer D. employment 6. A. animal B. bacteria C. habitat D.pyramid
7. A. neighbour B.establish C. community D. encourage 8. A. investment B. television C. provision D. document
9. A.writer B.teacher C.builder D. career 10. A. decision B. deceive C. decisive D. decimal
Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
1. A. decided B. needed C. wanted D. succeeded
2. A. car B. carriage C. corn D. city
3. A. success B. song C. sugar D. soup
4. A. churches B. chairman C. chemist D. changes
5. A. rough B. tough C. cough D. though
6. A. promise B. devise C. surprise D. realise
7. A. leaf B.deaf C. of D. wife
8. A. go B.large C.angry D. give
9. A. thus B.thick C. think D. thin
10. A. home B.hour C. horn D. high
Một số quy tắc trọng âm (7): quy tắc, kinh nghiệm riêng về trọng âm tham khảo thêm Tài liệu học tiếng anh, Ngữ pháp tiếng anh
Các bài viết liên quan đến Một số quy tắc trọng âm (7): quy tắc, kinh nghiệm riêng về trọng âm tham khảo thêm, Tài liệu học tiếng anh, Ngữ pháp tiếng anh
- 14/06/2024 Review: IELTS WRITING JOURNEY: From Basics To Band 6.0 & Elevate To Band 8.0 - thầy Bùi... 736
- 04/11/2013 Động từ 572
- 18/10/2013 Học tiếng Anh theo cách thú vị 2085
- 11/09/2013 Mười bước cải thiện ngữ pháp tiếng Anh của bạn 11834
- 13/09/2013 Cách tốt nhất để học ngữ pháp tiếng Anh 2707
- 16/09/2013 Một số quy tắc trọng âm (5): trọng âm ở một số nguyên âm 1312