NÓI LỜI KHẲNG ĐỊNH VÀ PHỦ ĐỊNH - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản
NÓI LỜI KHẲNG ĐỊNH VÀ PHỦ ĐỊNH - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản, 637, Kim Thư,
, 31/12/2013 11:13:47MẪU CÂU
Right
Đúng
That’s right
Đúng vậy
Yes
Vâng, được
That’s true
Đúng thế
That’s correct
Đúng rồi
You are correct
Anh nói đúng
Yes, I am
Vâng
Exactly
Chính xác!
In a word, yes
Vâng, đúng vậy
I think so
Tôi nghĩ thế
I believe so
Tôi tin thế
Yeah, as far as I know
Theo tôi được biết thì đúng thế
I bet
Tôi cá đấy
I bet
Tôi chắc chắn về điều đó
You got it
Bạn hiểu rồi đó
You’ve got it
Anh nói đúng đấy
No doubt
Không còn nghi ngờ gì cả
No doubt about it
Không nghi ngờ gì về điều đó
You’re exactly right
Anh nói hoàn toàn đúng
Your answer is to the point
Anh nói rất đúng
Wrong
Không đúng
No, I’m not
Không phải tôi
Not me
Đâu phải tôi
It wasn’t me
Không phải tôi
I didn’t do it
Tôi không làm chuyện đó
I didn’t say that
Tôi không nói chuyện đó
I deny that
Tôi phủ nhận
Not a chance
Không đời nào
No, never
Không, không bao giờ
Of course not
Tất nhiên là không
No way
Không đời nào
Never
Không bao giờ
Definitely not!
Chắc chắn không phải!
That’s not right
Điều đó không đúng
Your idea lacks morals
Cách nghĩ của anh thật thiếu lương tâm
That’s not what I’m talking about
Đó không phải là điều tôi muốn nói
What I’m saying is another matter
Tôi đang nói đến chuyện khác
That’s not what I mean
Tôi không có ý nói như vậy
I didn’t mean that
Tôi không có ý đó
You misunderstood me
Anh hiểu nhầm tôi rồi
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
Hội thoại 1
A: Will you be free tomorrow after school, Thu?
Ngày mai sau giờ học cậu có rảnh không Thu?
B: Yes, I think so
Mình nghĩ là có
A: Our class is going to have a singing contest. Will you come and listen?
Lớp mình sẽ tham gia thi hát. Cậu sẽ đến nghe chứ?
B: I’d love to
Mình sẽ đến
A: Good! How about you if we go there together?
Hay quá. Cậu thấy thế nào nếu chúng ta đến đó cùng nhau?
B: That’s great
Thế thì tuyệt quá
Hội thoại 2
A: Quan, could you do me a favor?
Quân này, cậu giúp tớ 1 việc được không?
B: Vinh, what’s up?
Vinh, có việc gì thế?
A: I didn’t bring my textbook with me. Could you lend me yours?
Mình không mang sách giáo khoa theo. Cậu có thể cho mình mượn của cậu được không?
B: Yes, what subject do you want?
Được chú, cậu muốn mượn sách gì?
A: Maths, please
Mình muốn mượn sách Toán
B: Let me see. Yeah, there you go
Để xem nào… A, đây rồi
A: Thank you. I will give it back to you next class
Cám ơn cậu. Tiết sau tớ sẽ mang trả lại cho cậu
B: All right. Anytime is OK
Được thôi. Lúc nào cũng được
Hội thoại 3
A: Are you interested in English?
Cậu có thích môn tiếng Anh không?
B: No, I’m not. Most people like learning English very much. But I don’t
Không, mình không thích. Hầu hết mọi người đều rất thích học tiếng Anh. Nhưng mình thì không
A: Why don’t you like learning English?
Sao cậu không thích học tiếng Anh?
B: My pronunciation is poor
Phát âm của mình tệ quá
A: It doesn’t matter. If you want to speak English well, you must listen to the recorder every day. You should read English aloud. Soon your pronunciation will be better
Không vấn đề gì đâu. Nếu cậu muốn học tốt tiếng Anh, cậu phải nghe băng ghi âm hàng ngày. Cậu nên đọc tiếng Anh to lên. Phát âm của cậu sẽ tốt ngay thôi mà
B: I see. I will try my best
Mình hiểu. Mình sẽ cố gắng
NÓI LỜI KHẲNG ĐỊNH VÀ PHỦ ĐỊNH - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản Tiếng anh giao tiếp cơ bản, Tiếng Anh Giao Tiếp
Các bài viết liên quan đến NÓI LỜI KHẲNG ĐỊNH VÀ PHỦ ĐỊNH - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản, Tiếng anh giao tiếp cơ bản, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 14/06/2024 5 cách chào khách hàng bằng tiếng Anh 339
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 1 641
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 2 517
- 19/12/2023 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Bring up 451
- 19/12/2023 Hội thoại tiếng Anh ngành Nail 355
- 28/08/2013 Tình huống 18: Bảo hiểm hàng - Tiếng Anh thương mại (Viêt-Anh) 4491
- 27/08/2013 Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6670
- 27/08/2013 Tình huống 15: Bốc hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5336
- 27/08/2013 Tình huống 14: Đóng hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6797