Persevere ten years in one's studies in spite of hardships - 218 câu thành ngữ tiếng Anh

persevere ten years in one's studies in spite of hardships mười năm miệt mài đèn sách Ví dụ A: Persevering ten years in one's studies in spite of hardships , Bill's dream of being a doctor has come true eventually. Mười năm miệt mài đèn sách, cuối cùng giấc mơ bác sĩ của Bill cũng trở thành hiện thực. B: How marvelous! I must remember to congratulate him Tuyệt quá! Tôi phải nhớ để chúc mừng anh ấy mới

persevere ten years in one's studies in spite of hardships

mười năm miệt mài đèn sách

Ví dụ

A: Persevering ten years in one's studies in spite of hardships , Bill's dream of being a doctor has come true eventually.

Mười năm miệt mài đèn sách, cuối cùng giấc mơ bác sĩ của Bill cũng trở thành hiện thực.

B: How marvelous! I must remember to congratulate him

Tuyệt quá! Tôi phải nhớ để chúc mừng anh ấy mới được.

Ghi chú

How marvelous! = tuyệt quá