cứu vãn tình thế
Ví dụ
A: How did he deal with the crisis?
Anh ta giải quyết khủng hoảng như thế nào?
B: He tried to stem the tide , but in vain.
Anh ta cố cứu vãn tình thế, nhưng vô vọng
Ghi chú
Synonym: save the situation
in vain: vô vọng
cứu vãn tình thế
Ví dụ
A: How did he deal with the crisis?
Anh ta giải quyết khủng hoảng như thế nào?
B: He tried to stem the tide , but in vain.
Anh ta cố cứu vãn tình thế, nhưng vô vọng
Ghi chú
Synonym: save the situation
in vain: vô vọng