.
Tình huống 2: Công tác nước ngoài - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh)
11. How do you think of Beijing? Ông nghĩ thế nào về Bắc Kinh? 12. How long will you be staying here? Ông sẽ ở lại Bắc Kinh bao lâu? 13. I hope I’ll be able to show you around here. Tôi hy vọng s...
Tình huống 1: Giới thiệu về bản thân - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh)
1. Glad to meet you. Rất vui được gặp ông. 2. May I introduce myself. Tôi có thể giới thiệu về bản thân mình được chứ. 3. My name is Lilin, I’m from China. Tôi là Lilin, t&oci...
Nên lên kế hoạch tự học tiếng Anh như thế nào cho hiệu quả?
1. Xác định được mục tiêuĐiều đầu tiên trong bản kế hoạch là xác định mục tiêu bạn cần phải đạt là gì. Sau khi bạn đã xác định được mục...
Video: At the laundry shop - Basic English for Communication
TRANSCRIPTION We have some laundry to be done I want to have these shirts washed Could you clean this jacket for me? I need this sweater dry cleaned I’d like these trousers to be washed in cold water I prefer express service Can you get it out...
Thành ngữ tiếng Anh về hành động-thái độ (2)
badger someone Mẫu câu: badger someone into doing something có nghĩa là bạn nài nỉ, quấy rầy ai đó cho tới khi họ làm việc gì đó. Sophie badgered her parents into buying her a...
Thành ngữ tiếng Anh về hành động-thái độ (1)
accidentally on purpose Cố ý làm việc gì đó, nhưng giả vờ đó là một tai nạn. I accidentally-on-purpose erased his email address, so I couldn't contact him again.Tôi v...
Nghe giao tiếp tiếng Anh hiệu quả
Đầu tiên hãy xem qua một vài thống kê về việc nghe: Hầu hiết chúng ta bị làm mất tập trung, làm việc khác hoặc quên 75% thời gian chúng ta cần phải nghe...
Ba lỗi thường mắc khiến bạn không cải thiện được kỹ năng nghe tiếng Anh
1. Tập trung học ngữ pháp để cải thiện khả năng nghe Đây là một lỗi người học tiếng Anh ở Việt Nam thường mắc phải. Nhiều người cứ chăm chỉ học ngữ pháp, và thư...
Học từ vựng bằng hình ảnh: Các tháng trong năm (Months of Year)
New Words year /jɪər/ năm month /mʌnθ/ tháng January /ˈdʒæn·juˌer·i/ tháng 1 February /ˈfeb·juˌer·i/ tháng 2 March /mɑrtʃ/ tháng 3 April...
Học từ vựng bằng hình ảnh: Đồ dùng trong nhà (Home Appliances)
Camcorder /ˈkæmˌkɔr·dər/ máy quay phim Cellular phone /ˈsel·jə·lər ˈfoʊn/ điện thoại di động Computer /kəmˈpju·t̬ər/ máy tính Dishwasher /ˈdɪʃˌwɑʃ&...
Học từ vựng bằng hình ảnh: Giáng Sinh (Christmas Eve)
carol /ˈkær·əl/ bài hát mừng (thường hát trong lễ noel) chimney /ˈtʃɪm·ni/ ông khói Christmas /ˈkrɪs·məs/ lễ noel, giáng sinh Christmas E...
Học từ vựng bằng hình ảnh: Động từ dùng trong văn phòng (Office Verbs)
Transcription She is dictating a letter Cô ấy đang ghi âm một bức thư (cho người khác đánh máy) Dictaphone /ˈdɪktəfəʊn/ (dictating letter) Máy ghi âm để đánh máy....
Học từ vựng bằng hình ảnh: Công việc hằng ngày (Daily Routines)
Sentences He wakes up Anh ta thức giấc He gets up Anh ta rời khỏi giường He goes downstairs Anh ta bước xuống cầu thang He goes jogging Anh ta tập chạy bộ He comes back Anh ta về nhà ...
Học từ vựng bằng hình ảnh: Thời gian (Time)
three o’clock 3 giờ đúng clock-face mặt đồng hồ minute-hand kim phút hour-hand kim giờ second-hand kim giây five after nine (five past nine) chín giờ năm phút (...
Học từ vựng bằng hình ảnh: Thời tiết (Weather)
New Words sunny /ˈsʌn·i/ nắng raining /ˈreɪnɪŋ/ mưa dầm snowing /ˈsnoʊɪŋ/ tuyết rơi windy /ˈwɪn·di/ lộng gió mist /mɪst/ sương mờ foggy /ˈfɑg·i/ sương m&ugr...