.
Tweedledum and tweedledee - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
Tweedledum and Tweedledee Kẻ tám lạng, người nửa cân Ví dụ A: I don't know why they often criticize each other.. Tôi không hiểu vì sao họ cứ chỉ trích nhau. I'm confused too. In fact th...
A wolf in sheep's clothing - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
a wolf in sheep's clothing Mặt người dạ thú, thú đội lốt người Ví dụ A: The soldier was cruel enough to rape and kill the schoolgirl. Tên lính đó rất dã man, hắn cưỡng bức r...
Make one's hair stand on end - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
make one's hair stand on end Sợ đến dựng cả tóc gáy, nổi da gà Ví dụ A: How did you feel when in the haunted house at night? Bạn thấy thế nào khi vào căn nhà ma buổi tối? B: Wow...
Be not above asking questions - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
be not above asking questions Không ngại học hỏi người kém hơn Ví dụ A: The schoolgirl is clever and studious. Cô nữ sinh đó rất tháo vát và chăm học B: Nevertheless , best o...
Be there just to make up the member - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
Be there just to make up the member lập lờ đánh lận con đen, tham gia cho có Ví dụ A: You attended the singing contest last night. Bạn tham gia thi hát tối qua hả? B: I am there just to make up the member....
Come all of sudden - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
come all of sudden Thình lình xảy ra, đến bất ngờ Ví dụ A: A quarrel came all of a sudden in our office in the morning. Một trận cãi nhau thình lình xảu ra ở văn phòng chúng...
Have full assurance of success - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
have full assurance of success chắc chắn thành công Ví dụ A: What do you think of this game Bạn nghĩ sao về thành công này? B: The youth team has full assurance of success Đội trẻ chắc chắn...
Become order of the day - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
become order of the day trở thành xu hướng chung. Ví dụ A: Studying foreign languages has become the order of the day recent years, and I want to study too Học ngoại ngữ đã trở thành xu hướng chung thờ...
Not worth mentioning - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
not worth mentioning không đáng nói, không đáng gì, không đáng kể Ví dụ A: I don't know how to thank you. I am really very grateful to you for stopping to help me. Không biết...
Draw a lesson from a bitter experience - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
draw a lesson from a bitter experience rút bài học từ kinh nghiệm cay đắng Ví dụ A: I am disappointed in a love affair. Rose likes someone else Tôi đang thất tình đây. Rose đã thíc...
Thoroughly recify one's errors - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
thoroughly recify one's errors Sữa chửa sai lầm, ăn năn, hối lỗi Ví dụ A: Carl swore he would thoroughly recify his errors Carl thề anh ấy sẽ sửa chữa sai lầm. B: Really? That's the way it should be Thật à? P...
Gieve to the extend of wishing to die - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
gieve to the extend of wishing to die Đau buồn tưởng muốn chết, đau buồn tột độ Ví dụ A: Lisa grieved to the extend of wishing to die as she heard of her husband died. Lisa đau buồn tột độ khi nghe tin chồng mất...
Strike while the iron is hot . - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
strike while the iron is hot không bỏ lỡ cơ hội, việc hôm nay chớ để ngày mai Ví dụ A: I've been improving my studies recently Gần đây tôi đã cải thiện các nghiên cứu...
Interpret without real understanding . - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
Interpret without real understanding đoán mò Ví dụ A: Don't interpret without real understanding, and you'd better look it up in the dictionary Đừng đoán mò, tốt hơn hết bạn nên tra từ điển ...
Expect one's children to be talent. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
expect one's children to be talent. mong con cái thành tài Ví dụ A: All parents expect their children to be talent. Tất cả các bậc cha mẹ đều mong con cái thành tài. B: You said it....