The unexpected always happens.- 218 câu thành ngữ tiếng Anh

The unexpected always happens. Đời mấy ai học được chữ ngờ, thay đổi khôn lường Ví dụ A: Never did I think that he turned out to be a great inventor. Tôi không hề nghĩ rằng hóa ra anh ta là một nhà phát minh vĩ đại. B: There's nothing to get alarmed about. The unexpected always happens Không có gì báo trước việc này cả. Ở đời mấy ai học được chữ ngờ Ghi chú Synonym: vicissitudes of life

The unexpected always happens.

Đời mấy ai học được chữ ngờ, thay đổi khôn lường

Ví dụ

A: Never did I think that he turned out to be a great inventor.

Tôi không hề nghĩ rằng hóa ra anh ta là một nhà phát minh vĩ đại.

B: There's nothing to get alarmed about. The unexpected always happens

Không có gì báo trước việc này cả. Ở đời mấy ai học được chữ ngờ

Ghi chú

Synonym: vicissitudes of life