1. Ad
(abbr) advertisement - advert abbr.Từ viết tắt của Advertisement
2. Advertisement
(n) item of publicity for a product or service, in magazine, on TV Internet, etc
Quảng cáo hàng hóa, dịch vụ trên báo chí, TV, Internet
3. advertising agency
(n) company specialising in producing and placing advertisements for clients
Công ty chuyên sản xuất và quảng cáo sản phẩm cho 1 đơn vị nào đó
>> Có thể bạn quan tâm:
- Những thuật ngữ Tiếng Anh quan trọng trong ngành thương mại điện tử ➽ https://webhoctienganh.com/thuong-mai-dien-tu-tieng-anh-la-gi-tu-dien-cac-thuat-ngu-quan-trong-trong-nganh-thuong-mai-dien-tu-1688.html
4. AIDA
(abbr) Attention, Interest, Desire, Action - the objective of all advertisements
Là chữ viết tắt của Attention, Interest, Desire, và Action: Đây là mục tiêu khi làm quảng cáo cần đạt được
5. benefit
(n) advantage of a product or service, usually derived from its features
Lợi ích của sản phẩm, dịch mang lại, cái này thường xuất phát từ đặt tính sản phẩm
6. billboard (US)
(n) signboard, usually outdoors, for advertising posters; hoarding (UK)
Tấm biển quảng cáo treo ngoài trời để dán áp phích quảng cáo lên
7. circulation
(n) average number of copies of a magazine sold in a particular period
Doanh số trung bình của 1 tạp chí được bán trong 1 thời gian nhất định
8. classified ads
(n) small advertisements in magazine or newspaper categorised by subject
Các mẫu quảng cáo nhỏ trong 1 tạp chí hoặc báo được phân loại theo chủ đề nào đó
9.commercial
(n) paid advertisement on radio or TV
Quảng cáo trả tiền trên đài phát thanh hoặc trên TV
10.coupon
(n) part of a printed advertisement used for ordering goods, samples etc
Phiếu mua hàng, tặng hàng mẫu … đính kèm khi quảng cáo
11.double-page spread
(n) advertisement printed across 2 pages in a magazine or newspaper
Đây là dạng quảng cáo in tràng lên 2 trang của một tạp chí hoặc 1 tờ báo
12. eye-catcher (US)
(n) something that especially attracts one's attention - eye-catching adj.
Yếu tố thu hút sự chú ý đặt biệt của con người
>> Tham khảo thêm:
- Web học tiếng Anh trực tuyến hiệu quả, nhanh dễ dàng và miễn phí vĩnh viễn
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề bán hàng E-marketing
- Thuật ngữ tiếng Anh thông dụng trong quảng cáo từ khoá SEO
- Từ vựng Tiếng Anh xuất nhập khẩu - dịch vụ hải quan
- Tiếng Anh chuyên ngành vận chuyển hàng hoá
13. features
(n) special characteristics of a product, usually leading to certain benefits
Những đặt tính xã hội của 1 sản phẩm, thường mang lại những lợi ích nhất định
14.hoarding (UK)
(n) signboard, usually outdoors, for advertising posters; billboardUS
Tương tự như :billboardUS
15. poster
(n) large sheet of paper, usually illustrated, used as advertisement
Là 1 tấm áp phích quảng cáo in trên khổ giấy lớn, để minh họa sản phẩm, thường dùng trong quảng cáo.
16. prime time
(n) hours on radio & TV with largest audience, esp. the evening hours
Đây là khung giờ vàng trên đài phát thanh và truyền hình có có lượng người nghe, người xem nhiều nhất đặt biệt là buỗi tối
17. promote
(v) to (try to) increase sales of a product by publicising and advertising it
Xúc tiến thương mại (Khuyến mãi) để tăng doanh số bán hàng của 1 sản phẩm bằng cách công bố rộng rãi và quảng cáo rầm rộ
18. slot
(n) specific time in a broadcasting schedule, when a commercial may be shown
Thời điểm quảng cáo cụ thể trong khung giờ phát sóng
19. target
(n) objective; what one is aiming at - target audience n.
Mục tiêu của quảng cáo
20. U.S.P.
(abbr) Unique Selling Proposition; what makes a product different from
Viết tắt của Unique Selling Proposition chỉ ra sự khác biệt của 1 sản phẩm đối với sản phẩm khác.
Chủ đề quảng cáo: