hết lần này tới lần khác, ba lần bảy lượt, hoài
Ví dụ
A: The guy is at me time after time.
Tên kia cứ theo dõi tôi hoài.
B: Why didn't you report to the police?
Sao bạn không báo cảnh sát?
Ghi chú
Synonym: time and again; time and time again
report to: báo cáo, báo cho