Tình huống 16: Tham khảo sản phẩm mới - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
Tình huống 16: Tham khảo sản phẩm mới - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh), 114, Phungtran,
, 23/12/2013 21:43:43
151/ Tomatoes are rich in vitamins.
Cà chua rất giàu vitamin.
152/ This ham is a specialty of Jinhua, Zhejiang province.
Món thịt nguội này là đặc sản của thành phố Kim Hoa, tỉnh Giang Tô.
153/ I’d recommend “Essence of Chinese Turtles” made in Jiangsu.
Tôi xin giới thiệu “Nước cốt rùa hầm Trung Hoa” sản xuất tại Giang Tô.
154/ Would you mind my recommending this milk powder?
Tôi giới thiệu cho anh loại bột sữa này, được không?
155/ This kind of tonic is especially good for pregnant and lactating mothers.
Loại thuốc bổ này đặc biệt tốt cho các thai phụ và các bà mẹ sau khi sinh.
156/ Which would you prefer, tea or coffee?
Anh thích uống trà hay cà phê?
157/ Can I get you something to eat?
Tôi lấy gì cho anh ăn nhé?
158/ Would you like something to eat? A sandwich or a cookie?
Anh có muốn ăn gì không? Bánh sandwich hay bánh quy?
159/ Would you like something? A cookie or a piece of cake?
Anh muốn ăn chút gì không? Bánh quy hay bánh kem?
Anh có thể ở lại ăn tối không?
Tình huống 16: Tham khảo sản phẩm mới - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) Tiếng anh công sở, Tiếng Anh Giao Tiếp
Các bài viết liên quan đến Tình huống 16: Tham khảo sản phẩm mới - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh), Tiếng anh công sở, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 25/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phong cách thời trang 14752
- 01/10/2013 35 tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản 249090
- 14/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Một ngày ở trường học 16307
- 15/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phỏng vấn một ngôi sao điện ảnh 16926
- 16/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: cuộc hội thoại ở sân bay 12872
- 28/08/2013 Tình huống 18: Bảo hiểm hàng - Tiếng Anh thương mại (Viêt-Anh) 4491
- 27/08/2013 Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6670
- 27/08/2013 Tình huống 15: Bốc hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5336
- 27/08/2013 Tình huống 14: Đóng hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6797