Tình huống 19: Giao hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
Tình huống 19: Giao hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh), 43, Vinhnguyen,
, 24/12/2013 15:57:34181. When is the earliest you can deliver?
Ông có thể giao hàng sớm nhất vào thời gian nào?
182. Would next month be convenient?
Tháng sau sẽ thuận tiện chứ?
183. We hope you can deliver the goods by the end of this month.
Chúng tôi hy vọng ông có thể giao hàng vào cuối tháng này.
184. I can’t promise, but I will try my best.
Tôi không thể hứa, nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức mình.
185. I think it is impossible.
Tôi nghĩ điều đó là không thể được.
186. Could you deliver the goods as soon as possible?
Ông sẽ giao hàng sớm nhất có thể chứ?
187. We hope you will deliver within 2 months after the contract singning.
Chúng tôi hy vọng sau khi kí kết hợp đồng các ông sẽ giao hàng trong 2 tháng.
188. If the goods has been delayed, you must grant the compensate.
Nếu hàng hóa giao chậm, ông phải bồi thười theo hợp đồng.
189. The date of delivering is still under discussion.
Ngày giao hàng vẫn còn đang thương lượng.
190. That’s the time we can guarantee you.
Đó là thời gian chúng tôi có thể đảm bảo với ông.
Tình huống 19: Giao hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh) Tiếng anh thương mại, Tiếng Anh Giao Tiếp
Các bài viết liên quan đến Tình huống 19: Giao hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh), Tiếng anh thương mại, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 14/06/2024 5 cách chào khách hàng bằng tiếng Anh 319
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 1 629
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 2 503
- 19/12/2023 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Bring up 435
- 25/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phong cách thời trang 15509
- 28/08/2013 Tình huống 18: Bảo hiểm hàng - Tiếng Anh thương mại (Viêt-Anh) 4491
- 27/08/2013 Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6670
- 27/08/2013 Tình huống 15: Bốc hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5336
- 27/08/2013 Tình huống 14: Đóng hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6797