Tình huống 20: Tiền hoa hồng - Tiếng anh thương mại (Việt-Anh)
Tình huống 20: Tiền hoa hồng - Tiếng anh thương mại (Việt-Anh), 44, Vinhnguyen,
, 24/12/2013 16:00:24191. The price includes the commission.
Giá cả bao gồm tiền hoa hồng.
192. We can grant you a 4% commission.
Chúng tôi có thể cấp cho ông 4% tiền hoa hồng.
193. We give a very favourable commission.
Chúng tôi trả tiền hoa hồng rất ưu đãi.
194. The bigger the order, the higher the commission.
Đơn đặt hàng lớn hơn thì phí hoa hồng cao hơn.
195. A 3% commission is to low for us to accept.
Chúng tôi không thể chấp nhận phí hoa hồng 3%.
196. We hope you can give some concession in commission.
Chúng tôi hy vọng ông có thể nhượng bộ phí hoa hồng.
197. It doesn’t comfort to the international trade practice not to allow a commission.
Điều đó không phù hợp với mậu dịch thương mại quốc tế về phí hoa hồng.
198. The higher commission would mean a rise in price.
Phí hoa hồng cao hơn dẫn đến giá cả tăng.
199. We wonder whether you would increase our commission by 3%.
Chúng tôi tự hỏi liệu ông có tăng phí hoa hồng 3%.
200. The quotation is subject to a 5% commission.
Bảng báo giá là đối tượng áp dụng 5% phí hoa hồng.
Tình huống 20: Tiền hoa hồng - Tiếng anh thương mại (Việt-Anh) Tiếng anh thương mại, Tiếng Anh Giao Tiếp
Các bài viết liên quan đến Tình huống 20: Tiền hoa hồng - Tiếng anh thương mại (Việt-Anh), Tiếng anh thương mại, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 14/06/2024 5 cách chào khách hàng bằng tiếng Anh 339
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 1 641
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 2 517
- 19/12/2023 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Bring up 451
- 25/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phong cách thời trang 15518
- 28/08/2013 Tình huống 18: Bảo hiểm hàng - Tiếng Anh thương mại (Viêt-Anh) 4491
- 27/08/2013 Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6670
- 27/08/2013 Tình huống 15: Bốc hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5336
- 27/08/2013 Tình huống 14: Đóng hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6797