Tình huống 53: Quản lý hồ sơ - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
Tình huống 53: Quản lý hồ sơ - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh), 272, Vinhnguyen,
, 24/12/2013 09:09:41521/ Please file this letter, Mrs. Jellaby.
Xin hãy lưu bức thư này lại, cô Jellaby.
522/ When she had typed several letters, she went to a filing cabinet and filed carbon copies.
Khi đã đánh máy xong các bức thư, cô ấy đến tủ văn kiện và lưu lại các bản sao.
523/ Don’t mess the files around, I’ve just put them in order.
Đừng làm lộn xộn các hồ sơ, tôi vừa sắp xếp lại đó.
524/ As time went by, my credit history was gradually building up.
Thời gian trôi đi, uy tín tín dụng của tôi cũng được tạo dựng.
525/ Develop and document quality service procedures.
Triển khai và lập hồ sơ về quá trình và chất lượng phục vụ.
526/ I want two carbons for our files.
Tôi cần hai bản sao để lưu.
527/ I’ll keep your report on file.
Tôi sẽ lưu báo cáo của anh.
528/ Develop and document procedures to handle, store, package, preserve, and deliver your products.
Triển khai lập hồ sơ ấn định trình tự vận chuyển, nhập kho, đóng thùng, bảo quản và giao nhận sản phẩm.
529/ The establishment of archiving is an important work.
Lưu trữ 1 văn kiện là một công tác rất quan trọng.
530/ Please send the information to establish archives.
Xin đưa các tư liệu này vào lưu trữ.
Tình huống 53: Quản lý hồ sơ - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) Tiếng anh công sở, Tiếng Anh Giao Tiếp
Các bài viết liên quan đến Tình huống 53: Quản lý hồ sơ - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh), Tiếng anh công sở, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 14/06/2024 5 cách chào khách hàng bằng tiếng Anh 367
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 1 645
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 2 522
- 19/12/2023 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Bring up 455
- 25/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phong cách thời trang 15526
- 28/08/2013 Tình huống 18: Bảo hiểm hàng - Tiếng Anh thương mại (Viêt-Anh) 4491
- 27/08/2013 Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6670
- 27/08/2013 Tình huống 15: Bốc hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5336
- 27/08/2013 Tình huống 14: Đóng hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6797