Tình huống 54: Cùng đi nhà hàng - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
Tình huống 54: Cùng đi nhà hàng - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh), 273, Vinhnguyen,
, 24/12/2013 09:12:09531/ In fact, nothing is fixed up for you this afternoon.
Thật ra không có kế hoạch nào sắp sẵn cho anh vào chiều nay.
532/ Shall we have dinner in the Thai restaurant tonight?
Chúng ta có thể cùng ăn ở nhà hàng Thái tối nay không?
533/ Let’s go for a walk this evening.
Tối nay chúng ta cùng đi dạo nhé.
534/ Do you have any plans on Sunday?
Anh có kế hoạch gì vào chủ nhật không?
535/ We reserved a table for you at 5pm.
Chúng tôi đã đặt bàn cho anh lúc 5 giờ chiều.
536/ I need to hire an interpreter for tomorrow, could you introduce one for me?
Tôi cần thuê một phiên dịch viên vào ngày mai. Ông có thể giới thiệu cho tôi một người không?
537/ Your guide will meet you in the lobby at 10.
Hướng dẫn viên sẽ gặp anh ở đại sảnh vào lúc 10 giờ.
538/ We will have a meeting next morning. Please arrive on time.
Chúng ta sẽ có một cuộc họp vào sáng mai. Xin hãy đến đúng giờ.
539/ Will there be any possibility of discussing the agenda?
Có thể thảo luận lại một chút về lịch hoạt động được không?
540/ Just a moment, please. Let me check the appointment book.
Xin chờ một chút. Để tôi kiểm tra lại lịch hẹn.
Tình huống 54: Cùng đi nhà hàng - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) Tiếng anh công sở, Tiếng Anh Giao Tiếp
Các bài viết liên quan đến Tình huống 54: Cùng đi nhà hàng - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh), Tiếng anh công sở, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 14/06/2024 5 cách chào khách hàng bằng tiếng Anh 401
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 1 669
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 2 543
- 19/12/2023 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Bring up 471
- 25/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phong cách thời trang 15545
- 28/08/2013 Tình huống 18: Bảo hiểm hàng - Tiếng Anh thương mại (Viêt-Anh) 4491
- 27/08/2013 Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6670
- 27/08/2013 Tình huống 15: Bốc hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5336
- 27/08/2013 Tình huống 14: Đóng hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6797