Tình huống 54: Hoãn chuyến bay - tiếng Anh thương mại (Anh-Việt).
Tình huống 54: Hoãn chuyến bay - tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)., 79, Vinhnguyen,
, 25/12/2013 11:28:47
531. I’m here for flight 513 to New York.
Tôi ở đây chờ chuyến bay 513 đi New York.
532. I thought I heard the paging system announce that the flight is cancelled.
Tôi nghe thấy hệ thống tin nhắn thông báo chuyến bay đi New York bị hoãn.
533. Would you like to try to book tommorow’s flight?
Ông muốn đặt vé cho chuyến bay ngày mai?
534. I worked very hard so that I could leave on today flight.
Tôi đã làm việc vất vả chỉ để đi chuyến bay ngày mai.
535. Are there seats on another airline?
Có ghế trống trên máy bay khác không?
536. If you would like to book with another airline, the line is right over there.
Nếu ông muốn đặt vé đi chuyến khác, ông hãy xếp hàng ở đây.
537. You mean that line over there of about 200 people?
Anh nói dãy hàng hơn 200 người kia phải không?
538. It seems that everyone is anxious to get to New York tonight.
Dường như mọi người đều lo lắng đáp chuyến bay đi New York tối nay.
539. Can you book me on tomorrow’s flight.
Ông có thể đặt cho tôi vé chuyến đi ngày mai?
540. You will receive a 50% discount as our way of apologizing for the inconvenience.
Chúng tôi sẽ giảm giá 50% vì đường bay không thuận lợi.
Tình huống 54: Hoãn chuyến bay - tiếng Anh thương mại (Anh-Việt). Tiếng anh thương mại, Tiếng Anh Giao Tiếp
Các bài viết liên quan đến Tình huống 54: Hoãn chuyến bay - tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)., Tiếng anh thương mại, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 25/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phong cách thời trang 14410
- 01/10/2013 35 tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản 243736
- 14/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Một ngày ở trường học 15907
- 15/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phỏng vấn một ngôi sao điện ảnh 16353
- 16/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: cuộc hội thoại ở sân bay 12389
- 28/08/2013 Tình huống 18: Bảo hiểm hàng - Tiếng Anh thương mại (Viêt-Anh) 4491
- 27/08/2013 Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6670
- 27/08/2013 Tình huống 15: Bốc hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5336
- 27/08/2013 Tình huống 14: Đóng hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6797