Tình huống 60: Làm rõ nguyên nhân - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
Tình huống 60: Làm rõ nguyên nhân - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh), 85, Vinhnguyen,
, 25/12/2013 11:06:14591. Have you got any evidence?
Ông có bằng chứng nào không?
592. The testimony of the Commodity Inspection Bureau is absolutely reliable.
Bảng kết quả của cục Kiểm tra thực phẩm rất đáng tin cậy.
593. Though the complaint is true, there may be other factors in it.
Mặc dù đơn kiện là đúng, vẫn có những yếu tố sai khác trong yêu cầu bồi thường.
594. We shall make clear the reason of the damage.
Chúng tôi sẽ làm rõ nguyên nhân gây ra thiệt hại về vật chất.
595. We have to ask for a compensation to cover the loss incurred.
Chúng tôi yêu cầu bồi thường những thiệt hại đã xảy ra.
596. The result of the investigation said that the damage was caused sometime in packing.
Kết quả thanh tra cho thấy việc đóng gói là nguyê nhân gây ra thiệt hại.
597. That seems hard to believe. How can that be?
Dường như điều đó không thể tin được. Làm thế nào để giải quyết nó?
598. I regret very much we can’t bear you to file a claim us.
Tôi rất xin lỗi, chúng tôi không thể chấp nhận yêu cầu bồi thường của bạn.
599. They concluded that the goods were up to the export.
Họ kết luận hàng hóa là cho xuất khẩu.
600. The PICC should pay responsibility for the claim, we can’t pay for it.
PICC chịu trách nhiệm thanh toán tiền bồi thường, chúng tôi không thanh toán.
Tình huống 60: Làm rõ nguyên nhân - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh) Tiếng anh thương mại, Tiếng Anh Giao Tiếp
Các bài viết liên quan đến Tình huống 60: Làm rõ nguyên nhân - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh), Tiếng anh thương mại, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 14/06/2024 5 cách chào khách hàng bằng tiếng Anh 368
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 1 645
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 2 522
- 19/12/2023 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Bring up 455
- 25/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phong cách thời trang 15526
- 28/08/2013 Tình huống 18: Bảo hiểm hàng - Tiếng Anh thương mại (Viêt-Anh) 4491
- 27/08/2013 Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6670
- 27/08/2013 Tình huống 15: Bốc hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5336
- 27/08/2013 Tình huống 14: Đóng hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6797