Tình huống 69: Nghiên cứu thị trường - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
Tình huống 69: Nghiên cứu thị trường - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh), 340, Vinhnguyen,
, 24/12/2013 10:18:00681. How will we start selling this new product?
Chúng ta sẽ bắt đầu bán sản phẩm mới thế nào?
682. Do you often carry out market research?
Anh có thường thực hiện nghiên cứu thị trường không?
683. The preliminary market test is due to start next month.
Cuộc kiểm tra thị trường sơ bộ phải bắt đầu vào tháng sau.
684. We have to run the market test for two months.
Chúng ta phải thực hiện kiểm tra thị trường trong 2 tháng.
685. Marketing research is boarder and involves more functions of sales.
Nghiên cứu thị trường thì rộng hơn và liên quan đến nhiều nhiệm vụ bán hàng.
686. Salesman have to attend refresher courses frequently.
Nhân viên bán hàng phải thường xuyên tham gia các khóa bồi dưỡng.
687. Market research and marketing research should be seen as 2 different functions.
Nghiên cứu thị trường và nghiên cứu để tiếp thị nên được xem như 2 nhiệm vụ khác nhau.
688. Let’s look at the original plan and see where we’ve got.
Hãy nhìn vào kế hoạch gốc và xem xét chúng ta đã đến được bước nào.
689. Our sales reached the target and the customer’s reaction was good.
Việc bán hàng của chúng ta đã đạt được mục tiêu và phản ứng của khách hàng rất tốt.
Nhưng anh muốn bất bán bất cứ thứ gì thì trước hết cũng phải bỏ 1 số tiền ra để thực hiện nghiên cứu thị trường.
Tình huống 69: Nghiên cứu thị trường - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) Tiếng anh công sở, Tiếng Anh Giao Tiếp
Các bài viết liên quan đến Tình huống 69: Nghiên cứu thị trường - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh), Tiếng anh công sở, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 14/06/2024 5 cách chào khách hàng bằng tiếng Anh 463
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 1 708
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 2 571
- 19/12/2023 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Bring up 489
- 25/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phong cách thời trang 15583
- 28/08/2013 Tình huống 18: Bảo hiểm hàng - Tiếng Anh thương mại (Viêt-Anh) 4491
- 27/08/2013 Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6670
- 27/08/2013 Tình huống 15: Bốc hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5336
- 27/08/2013 Tình huống 14: Đóng hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6797