Tình huống 73: Tiến hành quảng cáo - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
Tình huống 73: Tiến hành quảng cáo - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh), 354, Vinhnguyen,
, 24/12/2013 10:45:51721. Who is responsible for running a publicity campaign?
Ai chịu trách nhiệm tiến hành chiến dịch quảng cáo?
722. That poster is too high; nobody can read it.
Áp phích quảng cáo cao quá, không ai đọc được.
723. The time for which a particular advertisement should run depends on the media used.
Thời gian tiến hành 1 quảng cáo cụ thể sẽ phụ thuộc vào phương tiện được dùng để quảng cáo.
724. Advertisers beamed their messages to fashionable female audiences.
Các nhà quảng cáo đã nhắm đến đối tượng là các phụ nữ sang trọng.
725. Also, the idea of progress and it's enthusiastic propagation may have some effect.
Hơn nữa, ý tưởng tiến bộ và tích cực tuyên truyền cũng sẽ đạt được hiệu quả nhất định.
726. The essence of this approach is that the communicator should find a central theme.
Bản chất của phương pháp này là phát ngôn viên phải tìm ra được 1 chủ đề trọng tâm.
727. The publicity for the book was poor and sales were low.
Quảng cáo cho cuốn sách không được tốt nên doanh số bán hàng không cao.
728. A public relation firm handles all our publicity.
Một công ty quan hệ cộng đồng sẽ thực hiện tất cả các quảng cáo của chúng ta.
729. We should disseminate this case in this spirit.
Chúng ta phải giữ vững tinh thần này khi thực hiện công tác tuyên truyền.
730. There is a drumbeating meeting about new products tomorrow.
Ngày mai chúng ta có 1 chương trình giới thiệu sản phẩm mới.
Tình huống 73: Tiến hành quảng cáo - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) Tiếng anh công sở, Tiếng Anh Giao Tiếp
Các bài viết liên quan đến Tình huống 73: Tiến hành quảng cáo - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh), Tiếng anh công sở, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 14/06/2024 5 cách chào khách hàng bằng tiếng Anh 339
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 1 641
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 2 517
- 19/12/2023 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Bring up 451
- 25/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phong cách thời trang 15518
- 28/08/2013 Tình huống 18: Bảo hiểm hàng - Tiếng Anh thương mại (Viêt-Anh) 4491
- 27/08/2013 Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6670
- 27/08/2013 Tình huống 15: Bốc hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5336
- 27/08/2013 Tình huống 14: Đóng hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6797