Tình huống 81: Báo cáo thống kê - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
Tình huống 81: Báo cáo thống kê - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh), 372, Vinhnguyen,
, 24/12/2013 11:42:07
801. The sample group consist of 500 respondents.
Nhóm đối chiếu mẫu gồm 500 người.
802. The control group yielded 62% inflation.
Nhóm kiểm tra bị thâm hụt 62%.
803. Most people are at an average level.
Hầu hết mọi người đều thuộc mức trung bình.
804. Less than 2% surveyed ranked in the top 5 percentile.
Ít hơn 2% số người được khảo sát nằm trong top 5.
805. I’d like to go over the statistical report with you.
Tôi muốn cùng anh xem qua báo cáo thống kê.
806. Take a look at this report.
Xem qua báo cáo này đi.
807. Are these numbers accurate?
Các số liệu này chính xác không?
808. What is the ratio of men versus women?
Tỉ lệ nam nữ là bao nhiêu?
809. Only 25% of respondents reported having children.
Chỉ có 25% số người được khảo sát là có con.
810. The control group is a standard group that you can compare against.
Nhóm kiểm tra là nhóm chuẩn mực để anh mang ra so sánh.
Tình huống 81: Báo cáo thống kê - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) Tiếng anh công sở, Tiếng Anh Giao Tiếp
Các bài viết liên quan đến Tình huống 81: Báo cáo thống kê - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh), Tiếng anh công sở, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 25/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phong cách thời trang 14918
- 01/10/2013 35 tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản 250722
- 14/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Một ngày ở trường học 16477
- 15/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phỏng vấn một ngôi sao điện ảnh 17287
- 16/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: cuộc hội thoại ở sân bay 13107
- 28/08/2013 Tình huống 18: Bảo hiểm hàng - Tiếng Anh thương mại (Viêt-Anh) 4491
- 27/08/2013 Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6670
- 27/08/2013 Tình huống 15: Bốc hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5336
- 27/08/2013 Tình huống 14: Đóng hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6797