Tình huống 83: So sánh giá
Tình huống 83: So sánh giá, 147, Vinhnguyen,
, 24/12/2013 16:17:03821. Your prices are higher than those we got from elsewhere.
Giá ông đưa ra cao hơn giá ở những nơi khác.
822. The price we offer is fairly reasonable with those in the international market.
Giá chúng tôi đưa ra hoàn toàn phù hợp với giá thị trường quốc tế.
823. Our products are of high quality and the prices are reasonable.
Sản phẩm chúng tôi có chất lượng cao và giá cả phù hợp.
824. If your order is larger enough, we are ready to reduce our price.
Nếu ông đặt hàng với số lượng lớn, chúng tôi sẵn sang giảm giá.
825. I suggest we meet each other half way.
Tôi đề nghị chúng ta mỗi bên nhường nhau 1 ít.
826. You mean you want me to reduce 10%.
Ông muốn tôi giảm gia 10%?
827. How can you expect me to make a reduction to that extent?
Ở chừng mực nào đó ông muốn tôi giảm giá xuống mức thế nào.
828. This is our lowest price, we can’t do more reduction.
Đây là giá thấp nhất, chúng tôi không thể giảm giá hơn nữa.
829. I don’t think you can got such favorable prices from anywhere else.
Tôi nghĩ ông không thể hưởng mức giá ưu đãi như thế ở những nơi khác.
830. I shall grant a special discount of 5%.
Chúng tôi sẽ trợ cấp chiết khấu đặc biệt 5%
Tình huống 83: So sánh giá Tiếng anh thương mại, Tiếng Anh Giao Tiếp
Các bài viết liên quan đến Tình huống 83: So sánh giá, Tiếng anh thương mại, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 14/06/2024 5 cách chào khách hàng bằng tiếng Anh 239
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 1 581
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 2 469
- 19/12/2023 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Bring up 403
- 25/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phong cách thời trang 15482
- 28/08/2013 Tình huống 18: Bảo hiểm hàng - Tiếng Anh thương mại (Viêt-Anh) 4491
- 27/08/2013 Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6670
- 27/08/2013 Tình huống 15: Bốc hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5336
- 27/08/2013 Tình huống 14: Đóng hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6797