Tình huống 9: Dự tiệc - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
Tình huống 9: Dự tiệc - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh), 106, Phungtran,
, 23/12/2013 21:23:12Tình huống 9: Dự tiệc
81/ We only meet each other when we get our salary.
Chúng tôi chỉ hẹn gặp nhau khi nhận được lương thôi.
82/ It’s called BYOB party, and we play drinking games, sometimes it’s really crazy.
Nó gọi là bữa tiệc BYOB, chúng tôi chơi trò uống rượu, đôi khi rất điên rồ.
83/ It was very kind of you to invite us.
Anh thật tốt bụng đã mời chúng tôi.
84/ I hope you enjoy the party.
Tôi hi vọng anh thích buổi tiệc này.
85/ This is for you. I hope you like it.
Đây là cho anh. Tôi hi vọng anh thích nó.
86/ Mind if I sit here? Do you enjoy this kind of party?
Anh có phiền nếu tôi ngồi đây không? Anh có thích loại tiệc thế này không?
87/ Could you introduce me to Miss White?
Anh có thể giới thiệu tôi với cô White không?
88/ I’m happy to host this dinner party in honor of our friends.
Tôi rất vui được tổ chức bữa tiệc tối nay để tỏ lòng trân trọng bạn bè của chúng ta.
89/ They look really inviting.
Chúng trông thật hấp dẫn.
90/ This is the most beautiful desserts I’ve ever seen in my life.
Đây là món tráng miệng đẹp nhất mà tôi từng thấy trong đời.
Tình huống 9: Dự tiệc - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) Tiếng anh công sở, Tiếng Anh Giao Tiếp
Các bài viết liên quan đến Tình huống 9: Dự tiệc - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh), Tiếng anh công sở, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 14/06/2024 5 cách chào khách hàng bằng tiếng Anh 368
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 1 645
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 2 522
- 19/12/2023 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Bring up 455
- 25/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phong cách thời trang 15526
- 28/08/2013 Tình huống 18: Bảo hiểm hàng - Tiếng Anh thương mại (Viêt-Anh) 4491
- 27/08/2013 Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6670
- 27/08/2013 Tình huống 15: Bốc hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5336
- 27/08/2013 Tình huống 14: Đóng hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6797