Tình huống 91: Trợ cấp hưu trí - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
Tình huống 91: Trợ cấp hưu trí - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh), 413, Vinhnguyen,
, 24/12/2013 13:35:35901. We expect to live on our savings and a modest pension after retirement.
Chúng ta phải sống dựa trên số tiền trợ cấp ít ỏi và tiền để dành của mình sau khi nghỉ hưu.
902. Peter will take over as managing director when Bill retires.
Peter sẽ tiếp quản vị trí giám đốc sau khi Bill nghỉ hưu.
903. She’s got a few thousand pounds put away for her retirement.
Bà ấy có vài nghìn bảng để dành cho việc nghỉ hưu.
904. I’ll health obliged him to retire at the age of fifty- two.
Tôi sẽ buộc ông ấy phải nghỉ hưu ở tuổi 52 vì sức khỏe yếu.
905. He sold out his share of the business and retired.
Ông ấy bán tất cả cổ phần trong công ty và nghỉ hưu.
906. Those may take a form of sackings redundancies, temporary layoffs or retirements.
Đó có thể là những hình thức sa thải, tạm thời thôi việc hoặc về hưu.
Tôi cảm thấy hoàn toàn hài lòng về tài chính của mình (1 phần thưởng của công việc) và hiện tại tôi về hưu rất vui vẻ.
908. He closed his shop once and for all and retired.
Ông ấy dứt khoát đóng cửa cửa hàng và về hưu.
909. I am all for the instituation of a retirement system.
Tôi đề xuất thành lập chế độ nghỉ hưu.
Mọi người đều biết khi nào mình sẽ nghỉ hưu, và mọi sắp xếp cần thiết sẽ trở nên dễ dàng hơn.
Tình huống 91: Trợ cấp hưu trí - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) Tiếng anh công sở, Tiếng Anh Giao Tiếp
Các bài viết liên quan đến Tình huống 91: Trợ cấp hưu trí - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh), Tiếng anh công sở, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 14/06/2024 5 cách chào khách hàng bằng tiếng Anh 440
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 1 696
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 2 561
- 19/12/2023 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Bring up 484
- 25/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phong cách thời trang 15568
- 28/08/2013 Tình huống 18: Bảo hiểm hàng - Tiếng Anh thương mại (Viêt-Anh) 4491
- 27/08/2013 Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6670
- 27/08/2013 Tình huống 15: Bốc hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5336
- 27/08/2013 Tình huống 14: Đóng hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6797