Tình huống 92: Tài khoản - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
Tình huống 92: Tài khoản - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh), 156, Vinhnguyen,
, 24/12/2013 15:31:28911. Can you introduce the kinds of accounts available here?
Bạn có thể giới thiệu những kiểu tài khoản có ở đây không?
912. We have checking account and savings account
Chúng tôi có tài khoản séc và tài khoản tiết kiệm.
913. How much do you want to deposit.?
Ông muốn gửi bao nhiêu?
914. Saving account earns interest.
Tài khoản tiết kiệm có lãi suất.
915. Checks issued must be made payable to a special person only.
Séc được in chỉ có giá trị thanh toán cho một người duy nhất.
916. The interest rate at the present is very low.
Hiện tại tỉ lệ lại suất rất thấp
917. You should use a withdrawal slip when you take money out of your account.
Ông nên sử dụng phiếu rút tiền khi rút tiền từ tài khoản.
918. Each check is printed with your name and account number.
Tên và số tài khoản của ông được in trên tờ séc.
919. IF your check are lost stolen, please inform the bank immediately.
Nếu séc bị mất trộm hay thất lạc, vui lòng thông báo ngay cho ngân hàng.
920. The interest is added to your account every year.
Lãi suất được cộng dồn vào tài khoản hằng năm.
Tình huống 92: Tài khoản - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh) Tiếng anh thương mại, Tiếng Anh Giao Tiếp
Các bài viết liên quan đến Tình huống 92: Tài khoản - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh), Tiếng anh thương mại, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 14/06/2024 5 cách chào khách hàng bằng tiếng Anh 440
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 1 696
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 2 561
- 19/12/2023 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Bring up 484
- 25/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phong cách thời trang 15568
- 28/08/2013 Tình huống 18: Bảo hiểm hàng - Tiếng Anh thương mại (Viêt-Anh) 4491
- 27/08/2013 Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6670
- 27/08/2013 Tình huống 15: Bốc hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5336
- 27/08/2013 Tình huống 14: Đóng hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6797