Tình huống 93: Định kiến xã hội - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
Tình huống 93: Định kiến xã hội - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh), 415, Vinhnguyen,
, 24/12/2013 12:02:20921. Traditional social customes sometimes lead to inequality.
Phong tục xã hội truyền thống đôi khi dẫn đến sự bất công.
922. Women have few opportunities to advance work force.
Phụ nữ ít có cơ hội để thăng tiến hơn trong lực lượng lao động.
923. I’m going to report my boss for sex discrimination.
Tôi sẽ tố cáo sếp vì đã phân biệt giới tính.
Tôi bị xúc phạm tại nơi làm việc.
925. Men have power, so it’s easier for them to stay in power.
Đàn ông có nhiều tài nên họ dễ dàng nắm được quyền lực.
926. Society is changing, but there is still a glass ceiling for women in many career tracks.
Xã hội đang thay đổi, nhưng vẫn còn định kiến với phụ nữ trong nhiều ngành nghề.
927. My boss has crossed the line one too many times with his sexist comments.
Sếp của tôi đã nhiều lần vượt qua giới hạn với những phát ngôn phân biệt giới tính.
928. My boss treats all the women employees with such a patronzing attitude.
Sếp của tôi đối xử với tất cả nhân viên nữ với thái độ kể cả, bề trên.
929. It’s his attitude that needs to be changed, not his words.
Không phải là ngôn từ mà chính là thái độ của ông ấy cần phải thay đổi.
930. That’s what you get for working in a male - dominated field.
Đó là kết quả của việc làm việc trong môi trường do nam giới thống trị.
Tình huống 93: Định kiến xã hội - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) Tiếng anh công sở, Tiếng Anh Giao Tiếp
Các bài viết liên quan đến Tình huống 93: Định kiến xã hội - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh), Tiếng anh công sở, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 14/06/2024 5 cách chào khách hàng bằng tiếng Anh 401
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 1 669
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 2 543
- 19/12/2023 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Bring up 471
- 25/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phong cách thời trang 15545
- 28/08/2013 Tình huống 18: Bảo hiểm hàng - Tiếng Anh thương mại (Viêt-Anh) 4491
- 27/08/2013 Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6670
- 27/08/2013 Tình huống 15: Bốc hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5336
- 27/08/2013 Tình huống 14: Đóng hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6797