Tình huống 94: Tham gia công đoàn - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
Tình huống 94: Tham gia công đoàn - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh), 416, Vinhnguyen,
, 24/12/2013 11:54:53931. Labor relations are getting heated.
Quan hệ công việc ngày càng căng thẳng.
932. Why are the unions making demands now?
Vì sao công đoàn bây giờ lại đưa ra yêu cầu?
933. Many companies in our industry are being unionized.
Nhiều công ty trong ngành chúng ta đều thành lập công đoàn.
934. The union’s purpose is to look out for the little guys.
Mục đích của công đoàn là chăm sóc cho đám trẻ con.
935. We’re hopping on the bandwagon and signing up for the union.
Chúng tôi đang chạy theo trào lưu đăng kí vào công đoàn.
936. Labor unions are all about getting a voice for the underdog.
Công đoàn là tất cả những người lên tiếng thay cho người bị áp bức.
937. Management isn’t looking on the labor union too favorably.
Ban quản lý không có thiện cảm với công đoàn.
938. There’s even talk of a strike if contract negotiations don’t go smoothly.
Thậm chí có thể nói đến 1 cuộc đình công, nếu việc đàm phán hợp đồng không diễn ra suôn sẻ.
939. The last thing we need is more trouble from the labor union.
Chúng tôi không muốn gặp thêm phiền phức từ công đoàn nữa
940. The unions are claiming there’a an increase of work-related stress.
Công đoàn cho rằng đang có sự gia tăng căng thẳng liên quan đến công việc.
Tình huống 94: Tham gia công đoàn - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) Tiếng anh công sở, Tiếng Anh Giao Tiếp
Các bài viết liên quan đến Tình huống 94: Tham gia công đoàn - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh), Tiếng anh công sở, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 14/06/2024 5 cách chào khách hàng bằng tiếng Anh 418
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 1 689
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 2 555
- 19/12/2023 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Bring up 481
- 25/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phong cách thời trang 15560
- 28/08/2013 Tình huống 18: Bảo hiểm hàng - Tiếng Anh thương mại (Viêt-Anh) 4491
- 27/08/2013 Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6670
- 27/08/2013 Tình huống 15: Bốc hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5336
- 27/08/2013 Tình huống 14: Đóng hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6797