Anh Việt, tag của

, Trang 1
Tình huống: Tại cửa hàng quần áo.- Tiếng Anh du lịch

Tình huống: Tại cửa hàng quần áo.- Tiếng Anh du lịch

At clothing store. S: Good morning, sir. May I help you? Chào ông. Ông cần gì ạ? J: Yes, I'd like to buy a white shirt. À, tôi muốn mua một áo sơ mi trắng. S: Yes, sir. I'd be glad to show you some. What size, please? Vâng thưa ông, để tôi cho ông
Quần áo

Quần áo

Thành ngữ tiếng Anh về hành động-thái độ (2)

Thành ngữ tiếng Anh về hành động-thái độ (2)

badger someone Mẫu câu: badger someone into doing something có nghĩa là bạn nài nỉ, quấy rầy ai đó cho tới khi họ làm việc gì đó. Sophie badgered her parents into buying her a new computer.Sophie nài nỉ cha mẹ cô ta mua cho cô ta một cái máy tính
Tình huống: Gọi điện thoại đường dài.- Tiếng Anh du lịch

Tình huống: Gọi điện thoại đường dài.- Tiếng Anh du lịch

Making a long-distance call. A: Guest B: Postal worker A: Hello, may I make a long-distance call to Russia? Xin chào, liệu tôi có thể gọi đường dài đi Nga được không? B: Yes, what number? Vâng, số điện thoại bao nhiêu ạ? A: Russia 00791578290,
Tình huống: Viếng thăm Cố cung - Tiếng Anh du lịch

Tình huống: Viếng thăm Cố cung - Tiếng Anh du lịch

Visiting Palace Museum M: Good morning, Mr. Smith. According to our travel schedule, today we're going to visiting the Palace Museum. Are you ready now? Chào ông Smith. Theo lịch trình của chuyến đi, hôm nay chúng ta sẽ đi thăm Cố cung. Ông sẵn sàng
Tình huống: Đặt phòng qua điện thoại - Tiếng Anh du lịch

Tình huống: Đặt phòng qua điện thoại - Tiếng Anh du lịch

Booking by phone M: Viet Tour company, good morning. Minh's speaking. Công ty du lịch Việt xin nghe. Xin chào! Tôi là Minh. S: I want to book a room at Hong Ha hotel. Can you help me? Tôi muốn đặt một phòng ở khách sạn Hồng Hà. Cô có thể giúp tôi
Tình huống: Phàn nàn trong nhà hàng - Tiếng Anh du lịch

Tình huống: Phàn nàn trong nhà hàng - Tiếng Anh du lịch

Complaints at Restaurant. Server= S. Peter = P S: Anything matter, sir? Có chuyện gì không thưa ngài P: Yes, it is my steak. Có, đó là món thịt bò của tôi. S: What's wrong with it, sir? Thưa ông, sao vậy. P: It is too undercooked. Nó sống quá. P: I
Tình huống: Đổi tiền từ chi phiếu - Tiếng Anh du lịch

Tình huống: Đổi tiền từ chi phiếu - Tiếng Anh du lịch

Exchanging Travel Cheque H: How do you do? Welcome to Agribank, Thanh Xuan branch. Xin chào ông, chào mừng ông đến với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Thanh Xuân. S: How do you do? Can I change foreign money at your bank? Xin
Tình huống: Đặt vé máy bay - Tiếng Anh du lịch

Tình huống: Đặt vé máy bay - Tiếng Anh du lịch

Booking Airplane Ticket M=Minh S=Mr Smith. M: Good morning. Can I help you?Xin chào. Ông cần gì ạ? S: I'd like to book four tickets to Hanoi, please.Vâng, tôi muốn đặt 4 vé đi Hà Nội. M: Yes, when?Vâng, khi nào ạ? S: The earliest one for the day
Tình huống: Đặt vé tàu hỏa - Tiếng Anh du lịch

Tình huống: Đặt vé tàu hỏa - Tiếng Anh du lịch

Booking a train ticket. M: Good afternoon. May I help you? Xin chào, tôi có thể giúp gì được ông? S: Can you tell me which train I need to take to get to Ho Chi Minh city? Cô có thể cho tôi biết tôi sẽ đón chuyến tàu nào đến thành phố Hồ Chí Minh
Tình huống: Đặt vé máy bay đi nước ngoài - Tiếng Anh du lịch

Tình huống: Đặt vé máy bay đi nước ngoài - Tiếng Anh du lịch

Booking airplane ticket for oversea travelling. Agent=A, Bill = B A: Hello, sir! May I help you. Xin chào ông. Ông cần gì ạ? B: I'd like to reserve a flight to Tokyo for the first of October. Tôi muốn đặt một vé đi Tokyo vào ngày mùng 1 tháng 10. A:
Tình huống: Đi xem khiêu vũ - Tiếng Anh du lịch

Tình huống: Đi xem khiêu vũ - Tiếng Anh du lịch

Going to a dance show. Minh=M1, Mr Jane = J, Mai = M2. M1: Here we are. Be careful. The ground is wet. It's just rained. Đã đến rồi. Mọi người cẩn thận nhé. Trời vừa mưa nên đường trơn ướt đấy. J: Yes, I feel a bit slippery. Come on, though. The
Tình huống: Đi mua sắm - Tiếng Anh du lịch

Tình huống: Đi mua sắm - Tiếng Anh du lịch

Go Shopping S: Salesman G: Guest S: Good morning. Are you looking for something, madam? Xin chào. Cô đang tìm kiếm cái gì? G: I'd like to take some gifts home for my relatives and friends. Would you show me something typically Chinese. Tôi muốn mua
Tình huống: Đổi tiền tại ngân hàng - Tiếng Anh du lịch

Tình huống: Đổi tiền tại ngân hàng - Tiếng Anh du lịch

Exchanging money at bank. C= Cashier G= Guest. C: Good morning! Can I help you? Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bà? G: Yes, can I change some money? Vâng, tôi có thể đổi ít tiền ở đây không? C: Certainly, madam. What would you like? Chắc chắn, thưa
Tình huống: Hỏi về tổng hóa đơn - Tiếng Anh du lịch

Tình huống: Hỏi về tổng hóa đơn - Tiếng Anh du lịch

Leo=L Jack=J Mona = M L: Good morning. Ms Mona, Mr Jack. Chào cô Mona. Chào ông Jack. J: Good morning, Leo. Mona and I are checking out this morning. We're going hiking. Chào anh Leo. Mona và tôi sẽ trả phòng vào sáng nay. Chúng tôi sẽ đi leo núi M:
Anh Việt, tag của , nội dung mới nhất về Anh Việt, Trang 1

Web Học Tiếng Anh Miễn Phí, Tiếng Anh Giao Tiếp, Tiếng Anh Phỏng Vấn Xin Việc Làm, Tiếng Anh Cơ Bản, Tiếng Anh Du Lịch. Học tiếng Anh SGK... Nhanh dễ dàng và miễn phí vĩnh viễn

WebHocTiengAnh miễn phí vĩnh viễn với hàng nghìn tình huống song ngữ, hình ảnh và bài nghe đầy đủ. Không ngừng cập nhật mới.

Hãy cùng làm cuộc sống tốt đẹp hơn. Chúng ta giàu có từ trong tâm vì chúng ta luôn biết chia sẻ

Anh Việt, tag của , Trang 1 Anh Việt, tag của , Trang 1
Ẩn

THIẾT KẾ WEB BỞI VINADESIGN