Cây gia vị tiếng Anh là gì?

Cây gia vị tiếng Anh viết như thế nào?

Cây gia vị tiếng Anh là herb tree

Tên tiếng Anh của các loại gia vị quen thuộc

Basil: Cây húng quế

Chives: Cây hành búi /hẹ

Coriander: (Thực) Cây rau mùi; Rau răm

Dill: Cây thì là

Fig: (Tàu) Cây vả / Sung Ý

Green Onion: Hành lá

Laurel: Cây nguyệt quế

Leek: Cây tỏi tây; củ kiệu

Legumes: Cây họ đậu; hạt đậu

Lemongrass: Sả

Lettuce: Rau diếp

Mimosa: Cây trinh nữ

Mint / Spearmint: Húng nhũi

Mustard: Mù tạc

Parsley: Rau mùi tây; Cần tây

Peppermint: Cây Bạc hà

Perilla leaf: Lá Tía tô

Phoenix Paludosa: Cây Chà là

Piper Lolot: Lá Lốt

Polygonum: Rau Răm

Ramie leaf: Lá gai (dùng để làm bánh gai)

Rosemary: Cây Hương thảo

Safflower: Cây rum; màu đỏ rum (lấy từ hoa rum); cánh hoa rum

Saffron: Cây Nghệ tây

Sage: Cây Hoa xôn (để làm cho thức ăn thơm)

Sam Leaf: Cây Sương Sâm (lá dùng để làm thức uống)

Sarsaparilla: Cây thổ phục linh; rễ thổ phục linh (dùng để làm thuốc)

Shallots: Cây hành hương, củ hẹ

Spicy Mint: Húng Cây

Yarrow: Cỏ Thi (dược thảo dùng dể nấu ăn)

Địa chỉ bán cây giống, hạt giống, của giống mọi loại cây gia vị:

Các giống cây gia vị, hạt giống, củ giống cả nhập khẩu lẫn xuất xứ trong nước có tại cộng đồng nhà vườn online trên MuaBanNhanh: Cây gia vị
>> Bấm xem: Lời khuyên cho chị em mới trồng rau, quan trọng nhất là lịch trồng rau trong năm theo tháng dương lịch để có mùa nào rau nấy