>> Xem ngay: Các công ty xuất nhập khẩu tốt nhất tại TP. Hồ Chí Minh
Chứng từ xuất nhập khẩu trong tiếng Anh là gì?
Nghĩa tiếng Việt
• Chứng từ xuất nhập khẩu
Nghĩa tiếng Anh
• Import and export documents
>> Tham khảo: Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu dịch vụ hải quan
Một số thuật ngữ về chứng từ xuất nhập khẩu tiếng Anh
• Freight forwarder – Người giao nhận hàng hóa
• Handling fee – Phí làm hàng
• Freight prepaid – Cước phí trả trước
• Good Storage Practice – Thực hành tốt bảo quản
• Installment Payment – Thanh toán định kỳ
• Insured amount – Số tiền bảo hiểm
• Freight to collect – Cước phí trả sau
• Insurance policy – Bảo hiểm đơn
• Holder bill/ Bearer bill – Hối phiếu vô danh
• Insurance premium – Phí bảo hiểm
• Full container Load – Phương pháp gửi hàng chẵn bằng container
• Insurance certificate – Giấy chứng nhận bảo hiểm
• General average – Tổn thất chung
• Harmonized System – Khai báo hải quan
>> Tìm hiểu thêm: Tiếng anh xuất nhập khẩu
Bộ chứng từ xuất nhập khẩu
Bill of Lading (Vận đơn đường biển) Có 5 loại:
• Straight bill of lading
• Order bill of lading
• Bearer bill of lading
• Surrender bill of lading
• Air waybill
Invoice (Proforma Invoice hoặc Commercial Invoice)
• Proforma Invoice (Hoá đơn chiếu lệ)
• Commercial Invoice (Hoá đơn thương mại)
Packing List (Bảng kê danh sách hàng hoá đóng thùng chi tiết)
• Packing List Sample 01
• Packing List Sample 02
• Packing List Sample 03
Certificate of Origin (Giấy chứng nhận xuất xứ, nguồn gốc)
Insurance Certificate (Chứng từ bảo hiểm lô hàng)
Shipping Documents (Chứng từ giao hàng)
Other Documents (if any) (Các chứng từ linh tinh khác (nếu có)
• Certificate of Fumigation (Giấy chứng nhận hun trùng hàng hóa)
• Phytosanitary Certificate (Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật)
• Booking Note (Giấy lưu cước phí)
• Bill of Lading Terms and Conditions (Các điều khoản của Vận đơn đường biển)
• Export Clearance Form (Tờ kê khai hàng hoá xuất khẩu)
• Import Clearance Form (Tờ kê khai hàng hoá nhập khẩu)
• Sale Contract (Hợp đồng mua-bán hàng hoá)