Nhân viên xuất nhập khẩu tiếng Anh
Nhân viên xuất nhập khẩu tiếng Anh, 1693, Hải Lý,
, 26/03/2020 09:27:20Nhân viên xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì?
Hiện nay, xuất nhập khẩu là ngành nghề khá hot vì đây là lĩnh vực mang lại mức lương cao. Thế nhưng, đa phần nhiều bạn trẻ khá ngại ngùng vì vấp phải lỗ hỏng tiếng Anh. Vì thế, việc trau dồi tiếng Anh ngay khi còn ở ghế nhà trường là khá quan trọng. Những bạn đã giỏi tiếng Anh rồi thì đừng chủ quan vì có thể tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu sẽ khiến bạn mệt mỏi với công việc này. Hãy cùng tham khảo bài viết này để trau dồi thêm từ vựng cũng như vài kinh nghiệm làm việc ở vị trí nhân viên xuất nhập khẩu nhé!
>> Xem ngay: Các công ty xuất nhập khẩu tốt nhất tại TP. Hồ Chí Minh
Nghĩa tiếng Việt
• Nhân viên xuất nhập khẩu
Nghĩa tiếng Anh
• Import-Export staff
Từ đồng nghĩa
• Import-Export Excecutive, Import-Export Officer.
Vị trí nhân viên xuất nhập khẩu
Trong một công ty Xuất Nhập Khẩu thì Nhân viên xuất nhập khẩu (Import-Export staff) giữ một vai trò cực kỳ quan trọng, bởi họ chính là những người trực tiếp tham gia thực hiện các hoạt động đàm phán, giao dịch cũng như ký kết hợp đồng với các khách hàng quốc tế. Ngoài ra, họ còn thường xuyên giữ liên lạc, duy trì mối quan hệ tốt với khách hàng và nhà cung cấp. Bởi những lẽ đó, ngoài kiến thức chuyên ngành có liên quan như Thương Mại Quốc Tế, thanh toán Quốc Tế, Hải Quan,... thì giỏi ngoại ngữ, đặc biệt là Tiếng Anh Chuyên Ngành, là điều kiện vô cùng cần thiết cho một nhân viên xuất nhập khẩu giỏi.
In an import-export company, the Import-Export staff plays a very important role, because they are the people who directly participate in the negotiation and trading activities as well. Signing contracts with international clients. In addition, they often keep in touch, maintaining good relationships with customers and suppliers. In addition to specialized knowledge such as International Trade, International Payments, Customs, etc., good foreign languages, especially English, are essential of a good import-export staff.
>> Tham khảo ngay: Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu dịch vụ hải quan
Công việc nhân viên xuất nhập khẩu
Một nhân viên xuất nhập khẩu là cầu nối giữa Hàng hóa – xuất đi, hàng hóa – nhập về bởi bạn phải thực hiện toàn bộ quy trình, thủ tục làm các chứng từ theo quy định của pháp luật và là người trực tiếp giao dịch với đối tác, tiến hành thuê phương tiện vận tải, thanh toán tiền hàng và làm các thủ tục Hải quan để được phép xuất hoặc nhập lô hàng. Hàng hóa nông sản xuất đi của công ty phải đạt chuẩn theo yêu cầu nên anh phải kiêm luôn việc lấy mẫu, xin kiểm định thực vật để có được giấy xác nhận của cơ quan kiểm định.
An import-export staff is the bridge between exported goods and imported goods because you must carry out the entire process and procedures for making documents in accordance with the law. And it is the person directly dealing with partners, hired transport means, payment for goods and customs procedures to be allowed to export or import goods. The farm produce of company must meet the standards as required, so he must also take the sample, plant testing to obtain the certification body certification.
>> Xem ngay: Tiếng Anh xuất nhập khẩu
Đặc điểm của nhân viên xuất nhập khẩu
Ăn mặc lịch sự, sẵn sàng di chuyển bất cứ lúc nào, điện thoại luôn mở nguồn, đầy pin và nạp rất nhiều tiền để phòng hờ cho các cuộc gọi đi nước ngoài…
Elegant, ready to move at any time, the phone is always open source, full of batteries and loaded with a lot of money to prevent the call to go abroad.
Nhân viên xuất nhập khẩu tiếng Anh Học tiếng anh, Từ vựng tiếng anh, Tiếng Anh xuất nhập khẩu
Các bài viết liên quan đến Nhân viên xuất nhập khẩu tiếng Anh, Học tiếng anh, Từ vựng tiếng anh, Tiếng Anh xuất nhập khẩu
- 20/06/2024 Luyện IELTS Reading qua thói quen đọc sách báo tiếng Anh 233
- 14/06/2024 5 cách chào khách hàng bằng tiếng Anh 418
- 15/02/2024 Làm sao để cải thiện từ vựng tiếng Anh? 508
- 26/01/2024 Put off là gì? Nghĩa của Put off trong từng ngữ cảnh 457
- 29/08/2019 Cây gia vị tiếng Anh là gì? 6928
- 26/03/2020 Xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì? 2064
- 27/07/2018 Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu - dịch vụ hải quan 22367