Xem video & follow WebHocTiengAnh - Tiếng Anh Anne Quỳnh Anh trên:
@tieng_anh_anne_quynh_anh Go off là cái gì nào chỉ là có nhiều nghĩa thôi nà #tienganhmoingay #tienganh #tienganhgiaotiep #tienganhkhongkho #englsih #learnontiktok Aesthetic - Tollan Kim
1. Go off = đổ chuông
This morning my phone went off at 6 am. I coundn't sleep. (Sáng nay điện thoại đã đổ chuông lúc 6 giờ sáng, tôi đã không thể ngủ).
2. Go off = dừng hoạt động
Suddenly the light went off. (Bỗng nhiên, cái đèn dừng hoạt động).
3. Go off = nổ
The bomb went off. (Trái bom đã nổ).
My roommate finally found out I’ve been stealing her food, and she totally went off on me. (Bạn cùng phòng phát hiện tôi lấy trộm thức ăn của cô ấy, và cô ấy hoàn toàn nổi điên với tôi).
4. Go off = rời khỏi một nơi, đặc biệt là để làm điều gì đó
She went off to get a drink. (Cô ấy đi uống nước).
Don’t go off track. There are some dangerous areas in this city. (Đừng đi lạc nhé. Thành phố này có vài khu vực nguy hiểm).