Take đi với giới từ gì?
Take đi với giới từ gì?, 1753, Huyennguyen,
, 19/09/2023 17:16:53Xem video & follow WebHocTiengAnh - Tiếng Anh Anne Quỳnh Anh trên:
@tieng_anh_anne_quynh_anh take: lấy off: tắt còn take off là gì? #tienganhkhongkho #tienganhmoingay #tienganhgiaotiep #tienganh original sound - Anne - Tiếng Anh Anne Quỳnh Anh
1. Take back: nhận lỗi, rút lại lời nói
Ví dụ: OK, I take it all back! (Vâng, tôi xin rút lại lời đã nói!)
2. Take up: Bắt đầu một công việc, một sở thích
Ví dụ: He takes up his duties next week. (Anh ta bắt đầu công việc từ tuần trước.)
3. Take off: cất cánh
Ví dụ: The plane took off an hour late. (Máy bay cất cánh một giờ đồng hồ sau đó.)
4. Take away: mang cái gì đó, cảm giác nào đó đi xa
Ví dụ: I was given some pills to take away the pain. (Tôi được cho vài viên huốc để khiến cơn đau qua nhanh.)
5. Take over:
Khiến điều gì được ưu tiên hơn.
Ví dụ: Try not to let negative thoughts take over. (Đừng để những suy nghĩ tiêu cực lấn áp.)
Đảm nhận, tiếp quản
It has been suggested that mammals took over from dinosaurs 65 million years ago. (Giả thiết cho rằng, loài động vật có vú tiến hóa từ khủng long khoảng 65 triệu năm trước.)
6. Take out:
Tách cái gì đó ra
Ví dụ: How many teeth did the dentist take out? (Bạn bị nhổ bao nhiêu cái răng?)
Giết ai hoặc phá hủy điều gì
Ví dụ: They took out two enemy bombers. (Họ đã giết 2 kẻ thù đánh bom.)
7. Take down: Phá hủy
Ví dụ: Workers arrived to take down the building. (Công nhân tới để phá hủy tòa nhà.)
8. Take in:
Mời ai đó vào nhà
Ví dụ: He was homeless, so we took him in. (Anh ta là người vô gia cư, vậy nên chúng tôi mời anh ấy vào nhà.)
Hấp thụ
Ví dụ: Fish take in oxygen through their gills. (Cá hấp thu khí oxy qua mang.)
Nới lỏng hoặc khâu lại (quần áo)
Ví dụ: This dress needs to be taken in at the waist. (Cái váy này cần được khâu lại chỗ thắt lưng.)
Bao gồm, nằm trong
Ví dụ: The tour takes in six European capitals. (Tour du lịch bao gồm thăm quan thủ đô của 6 nước châu Âu.)
9. Take apart:
Đánh bại ai đó
Ví dụ: We were simply taken apart by the other team. (Chúng tôi bị đánh bại bởi một đội khác.)
Chỉ trích ai đó một cách nghiêm khắc
Ví dụ: In his speech he took the opposition apart. (Trong bài phát biểu của mình, anh ta chỉ trích đối phương một cách nghiêm khắc.)
Take đi với giới từ gì? Từ vựng tiếng anh
Các bài viết liên quan đến Take đi với giới từ gì?, Từ vựng tiếng anh
- 15/02/2024 Làm sao để cải thiện từ vựng tiếng Anh? 514
- 26/01/2024 Put off là gì? Nghĩa của Put off trong từng ngữ cảnh 459
- 18/01/2024 Từ vựng tiếng Anh chỉ các phần thịt của con gà 536
- 06/10/2023 Từ vựng tiếng Anh ngành Nail (phần 2) 508
- 15/09/2023 Look đi với giới từ gì? 618
- 11/08/2022 Thi bằng lái xe tiếng Anh là gì? 3669
- 12/08/2022 Học lái xe tiếng Anh là gì? 1565
- 11/08/2022 Lái xe tiếng Anh là gì? 1506
- 12/08/2022 Bằng lái xe tiếng Anh là gì? 1139