Học từ vựng bằng hình ảnh: Chăm sóc sức khỏe 1 (Health care 1)

Cùng webhoctienganh.com học nhanh từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Health care 1 theo bốn bước sau:  Bước 1. Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Health care 1 với video ghi nhớ nhanh:   Bước 2. Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Health care 1 luyện đọc và ghi nhớ từng từ: 1. medicine /'medisn/ n: thuốc men, dược phẩm Ex: he made distinguished contributions to pathology and medicine Anh ấy có những đóng góp xuất sắc cho bệnh

Cùng webhoctienganh.com học nhanh từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Health care 1 theo bốn bước sau:

 Bước 1. Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Health care 1 với video ghi nhớ nhanh:

 

Bước 2. Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Health care 1 luyện đọc và ghi nhớ từng từ:

1. medicine /'medisn/ n: thuốc men, dược phẩm
Ex: he made distinguished contributions to pathology and medicine
Anh ấy có những đóng góp xuất sắc cho bệnh lý học và y học

 

2. bandage /´bændidʒ/ n: băng
Ex: He turned in surprise, and then went back to his bandaging .

Anh ấy lại ngạc nhiên, và sau đó quay trở lại băng bó của mình.

 

3. (sticking-) plaster /´pla:stə/ adv:

 (US Band-Aid) thuốc dán, thuốc cao

Ex: Mineral fiber tile ceilings have replaced plaster and wallboard ceilings.

Khoáng sản gạch trần sợi đã thay thế thạch cao và ván ốp tường trần.

 

4. cotton wool /ˈkɒtn//wul/ n:
 (US cotton ball) bông băng

Ex: Specimens were immobilized in a quartz cell with some cotton wool .

Các mẫu được cố định trong một tế bào thạch anh với một số len cotton.

 

 

5. prescription /pris'kripʃn/ n: toa thuốc, đơn thuốc

Ex: It is difficult to offer prescription on this point.

Đó là khó khăn để cung cấp thuốc vào thời điểm này.

 

6. capsule /'kæpsju:l/ n: bao con nhộng, viên con nhộng

Ex: If you are taking the sustained-release capsule: swallow the capsule whole.

Nếu bạn đang dùng các viên nang giải phóng ổn định: nuốt cả viên nang.

 

7. pill /´pil/ n: thuốc viên

Ex: They may be inhaled or swallowed as a pill or liquid.

Họ có thể hít hoặc nuốt phải như một viên thuốc hoặc chất lỏng.

 

 

8. ointment /´ɔintmənt/ n: thuốc mỡ

Ex: He had been applying a topical antibiotic ointment to the wound three times a day.

Ông đã và đang áp dụng một thuốc mỡ kháng sinh bôi lên vết thương ba lần một ngày.

 

 

9. gauze pad /gɔ:z/ /pæd/ n: gạc (để buộc vết thương)
Ex: A gauze pad is a piece of fabric used to guard and cushion a wound
Miếng gạc là một mảnh vải được sử dụng để bảo vệ và đệm một vết thương

 

10. adhesive tape /ædˈhisɪv , ædˈhizɪv/ /teip/ n:băng dính
Ex: Adhesive tape is a tape that is coated with adhesive and used to stick objects together.
Băng dính là một băng đó được phủ một lớp keo và dùng để dính đối tượng với nhau.

 

Hospital Ward (US also Hospital Room) Phòng bệnh

11. sling /sliɳ/ n:dây đeo, dây quàng, băng đeo (cánh tay đau)

Ex: Mom tells her that she'll have to keep her arm bandaged and in a sling for at least two weeks.

Mẹ nói với cô rằng cô sẽ phải giữ tay cô băng bó và trong một sling cho ít nhất hai tuần.

 

12. nurse /nə:s/ n: y tá

Ex: A good few nurses who come here to work have some nursing experience, having nursed in hospitals abroad.

Một vài y tá tốt người đến đây để làm việc có một số kinh nghiệm cho con bú, sau khi bú tại các bệnh viện ở nước ngoài.

 

13. plaster cast /´pla:stə//kɑ:st/ n: khuôn bó bột
Ex: Plaster casts are made up of a bandage and a hard covering
Phôi thạch cao được tạo thành từ một băng và một lớp phủ cứng

 

 

14. crutch /krʌtʃ/ n:cái nạng

Ex: I steadied myself by leaning on my crutches for support.

Tôi vững bản thân mình bằng cách dựa vào nạng của tôi để được hỗ trợ.

 

15. wheelchair /´wi:l¸tʃɛə/ n: ghế đẩy (có bánh xe, dùng cho người tàn tật)

Ex: she is confined to a wheelchair

cô ấy đang phải ngồi xe lăn

 

Operation Sự giải phẫu

16. operating theatre /´ɔpə¸reitiη/ /ˈθiətər/ n :
 (US operating room) phòng phẫu thuật
Ex: We are prepare and maintain operating theatres and equipment, and assist surgical and anaesthetic teams during operations.
Chúng tôi chuẩn bị và duy trì phòng mổ, thiết bị và hỗ trợ các đội phẫu thuật và gây mê trong các hoạt động.

 

17. mask /ma:sk/ n: khẩu trang

Ex: After surgery oxygen-enriched air can be provided via a mask .

Sau khi phẫu thuật khí oxy làm giàu có thể được cung cấp thông qua một mặt nạ.

 

18. surgeon /'sə:dʤən/ n: bác sĩ phẫu thuật

Ex: I could have dreamt of becoming the best surgeon in the world.

Tôi mơ ước trở thành bác sĩ phẫu thuật giỏi nhất thế giới.

 

Doctor’s Surgery (US Doctor’s Office) Phòng khám bệnh

 

19. doctor /'dɔktə/ n: bác sĩ

Ex: she's in the care of a doctor

cô ấy được chăm sóc bởi bác sĩ

 

20. stethoscope /´steθə¸skoup/ n: ống nghe (để khám bệnh)

Ex: Your doctor will also listen to the baby's chest with a stethoscope .

Bác sĩ nghe ngực của em bé với một ống nghe.

 

21. injection /in'dʤekʃn/ n: sự tiêm chích, sự chích thuốc

Ex: The injection of local anesthetic serves as a therapeutic trial and may not provide permanent relief.

Việc tiêm thuốc gây mê cục bộ phục vụ như là một thử nghiệm điều trị và có thể không cấp cứu 

 

 

22. examination couch /ig¸zæmi´neiʃən/ /kautʃ/ n:(US examining table / examination table) giường khám bệnh
Ex: We know about access to adjustable examination couches in ustralia and elsewhere
Chúng ta biết về ghế khám bệnh ở Úc và các nơi khác?

 

23. blood pressure gauge /blʌd/ /'preʃə//geidʤ/ n: huyết áp kế
Ex: A blood pressure gauge is simply a way to measure the performance of the pump and the pipes.
Huyết áp kế đơn giản chỉ là một cách để đo lường hiệu suất của máy bơm và đường ống.

 

 

Bước 3. Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Health care 1 với mind map - sơ đồ tư duy ghi nhớ sâu:

 


Bước 4: Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Health care 1 làm bài tập với từ đã nhớ: