Cùng webhoctienganh.com học nhanh từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Health care 2 theo bốn bước sau:
Bước 1. Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Health care 2 với video ghi nhớ nhanh:
Bước 2. Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Health care 2 luyện đọc và ghi nhớ từng từ:
At the Dentist’s Ở phòng răng
1. Dentist /'dentist/ n: bác sĩ nha khoa, nha sĩ
Ex: I had a toothache, I have to see a dentist.
Tôi bị đau răng, tôi phải đi nha sĩ.
2. Drill /dril/ n: cái khoan
Ex: The dentist hold the drill on his hand, it looks scary.
Ông nha sĩ cầm cái khoan trên tay, nhìn thấy ghê.
3. Patient /'peiʃənt/ n: bệnh nhân
Ex: The patient came to dentist today has a very serious condition.
Người bệnh đến nha sĩ hôm nay có tình trạng rất nghiêm trọng.
4. Dentist’s chair /'dentist/ /tʃeə/ n: ghế khám răng
Ex: Make sure to make the dentist’s chair comfortable.
Hãy chắc rằng ghế khám răng thoải mái nhé.
5. Basin /ˈbeɪsən/ n: chậu, bồn rửa
Ex: Please clean your hands in the basin first.
6. Dental nurse /’dentl/ /nə:s/ n: (US dental assistant) trợ lý nha sĩ
Ex: The dentist complaint:”I need another dental nurse/dental assistant, things get busy recently”
Ông nha sĩ than phiền”Tôi cần một trợ lý nha sĩ nữa, dạo này việc bận quá”
7. Gum /gʌm/ n: lợi
Ex: I cut my gum when brushing.
Tôi đã làm trầy nướu khi đang đánh răng.
8. Tooth /tu:θ/ n: răng
Ex: His tooth fell out when he slipped.
Răng anh ta rớt ra khi anh ta té.
9. Filling /´filiη/ n: sự trám răng
Ex: My tooth is still sensitive even after 3 weeks of filling.
Răng tôi trám 3 tuần rồi mà vẫn còn nhạy cảm.
10. x-ray /'eks-rei/ n: x-quang
Ex: Please stand still so I can take the X-ray.
Vui lòng đứng để tôi chụp X-quang.
11. front teeth /frʌnt/ /tiːθ/ n: răng cửa
Ex: One of the the kid’s front teeth was missing.
Thằng nhóc bị thiếu mất một cái răng cửa.
12. back teeth /bæk//tiːθ/ n: răng hàm
Ex: My backteeth hurts, it must be tooth decay.
Răng hàm tôi đau quá, chắc là sâu răng rồi.
At the Optician’s Ở phòng mắt
13. Optician /ɔp´tiʃən/ n: bác sĩ nhãn khoa
Ex: If your glasses has been used over 6 months, you have to see an optictian
Nếu kính của bạn đã dùng trên 6 tháng, bạn nên đi khám bác sĩ nhãn khoa.
14. Eye test /ai/ /test/ v: việc kiểm tra, đo thị lực
Ex: This machine is used to eye test.
Cái máy này đừng dùng để đo thị lực.
15. (pair of) glasses /glɑ:s/ n: mắt kính
Ex: I have lost my pair of glasses, now I cannot see anything.
Tôi bị mất cặp kính rồi, giờ tôi không thấy gì cả.
16. Lens /lenz/ n: tròng kính
Ex: She dropped her glasses and one of the lens fell out.
Cô ấy làm rớt kính và một cái tròng bị rớt ra ngoài.
17. Bridge /bridӡ/ n: cầu kính
Ex: That boy is so naughty, he bent the bridge of my classes
Thằng nhóc đó quậy quá, nó bẻ cái cầu kính của tôi.
18. Frame /freim/ n: gọng kính
Ex: Would you like a plastic frame or a alluminium frame?
Bạn muốn lấy gọng kính bằng nhựa hay gọng kính bằng inox.
19. Glasses case /glɑ:s/ /keis/ n:(US also eyeglass case) bao kính
Ex: The glasses case/eyeglass case is free if you buy glasses in the optic store.
Bao kính được cho miễn phí nếu bạn mua kính trong tiệm kính.
20. Contact lens /,kɔntækt/ /lenz/ n: kính sát tròng
Ex: The glasses are very inconvenient, so I switched to the contact lens instead.
Cái kính bất tiện quá, nên tôi đổi sang dùng kính sát tròng.
21. Eye drops /ai/ /drɒp/ n:thuốc nhỏ mắt
Ex: I need to buy an eye drops bottle.
Tôi muốn mua một chai thuốc nhỏ mắt.
22. Contact lens cleaner /,kɔntæktlenz´kli:nə/ n: đồ để lau chùi kính sát tròng
Ex: Hey! Have you seen my contact lens cleaner?
Này! Có thấy đồ lau kính sát tròng của tôi ở đâu không?
Bước 3. Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Health care 2 với mind map - sơ đồ tư duy ghi nhớ sâu:
Bước 4: Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Health care 2 làm bài tập với từ đã nhớ: